Chủ Nhật, 4 Tháng 5, 2025

Hướng dẫn lấy vũ khí tốt nhất trong Clair Obscur: Expedition 33

-

Clair Obscur: Expedition 33 mang đến hệ thống vũ khí đa dạng, giúp tối ưu hóa sức mạnh cho từng nhân vật. Hướng dẫn này sẽ giúp game thủ Việt chọn vũ khí tốt nhất và cách nâng cấp để chinh phục mọi thử thách.


Clair Obscur: Expedition 33 là tựa game nhập vai theo lượt với hệ thống chiến đấu độc đáo, nơi vũ khí đóng vai trò then chốt trong việc xây dựng đội hình mạnh mẽ. Mỗi nhân vật sở hữu loại vũ khí riêng, từ lưỡi hái song kiếm đến ma thuật nguyên tố, với các hiệu ứng bị động và sát thương nguyên tố giúp khai thác điểm yếu của kẻ thù. Hướng dẫn này sẽ chỉ ra những vũ khí tốt nhất cho từng nhân vật, cách lấy chúng và mẹo nâng cấp để game thủ Việt làm chủ chiến trường.

Chọn vũ khí tốt nhất cho từng nhân vật

Dưới đây là những vũ khí hàng đầu cho mỗi nhân vật, được chọn dựa trên khả năng tối ưu hóa chỉ số, kỹ năng và hiệu ứng bị động:

  • Gustave và Verso – Lanceram (Nguyên tố: Vật lý)
    Cách lấy: Đánh bại Lancelier ở Spring Meadows hoặc Hexga ở Flying Manor, hoặc mua từ thợ rèn Cruler ở Coastal Cave sau khi đối đầu với chúng.
    Lanceram là lựa chọn lý tưởng cho cả Gustave và Verso. Với Gustave, vũ khí này có chỉ số mạnh và sát thương cơ bản cao, giúp vượt qua giai đoạn đầu dễ dàng. Với Verso, Lanceram đảm bảo cấp Perfection không dưới C-Rank, tạo lợi thế khi sử dụng Paradigm Shift để tăng AP và đạt S-Rank nhanh chóng, kích hoạt nhân ba sát thương. “Lanceram là khoản đầu tư dài hạn cho cả hai nhân vật”, cộng đồng game thủ nhận xét. Nếu Verso tập trung vào kỹ năng Break như Perfect Break, Contorso là lựa chọn phụ đáng cân nhắc.
  • Lune – Scaverim (Nguyên tố: Bóng tối)
    Cách lấy: Đánh bại Scavenger ở Falling Leaves.
    Scaverim là vũ khí mạnh nhất của Lune nhờ các hiệu ứng bị động. Nó tạo ra Dark Stains, mỗi Stain tăng 50% sát thương kỹ năng. Người chơi có thể dùng từng Stain để tăng gấp ba sát thương cho đòn đánh cơ bản hoặc tích lũy đủ để tung kỹ năng hủy diệt. Hạn chế là số slot kỹ năng của Lune bị giới hạn khi Stain tích tụ, nhưng sát thương cao bù đắp cho nhược điểm này. “Scaverim biến Lune thành cỗ máy sát thương”, người chơi chia sẻ.
  • Maelle – Medalum (Nguyên tố: Vật lý)
    Cách lấy: Đánh bại đối thủ ở giải đấu Gestral Village Arena.
    Medalum giúp Maelle bắt đầu trận đấu ở Virtuouse Stance, tăng gấp ba sát thương ngay từ đầu mà không cần chuyển đổi qua các stance khác. Khi ở trạng thái này, Medalum nhân đôi sát thương và số lượng Burn áp dụng, tối ưu hóa các kỹ năng lửa. Tuy nhiên, nếu không dùng kỹ năng lửa hoặc đối mặt kẻ thù có lá chắn, bạn nên cân nhắc vũ khí khác. “Medalum giúp Maelle mở màn đầy uy lực”, game thủ đánh giá.
  • Sciel – Blizzon (Nguyên tố: Băng)
    Cách lấy: Đánh bại Chromatic Ballet ở Falling Leaves.
    Blizzon là vũ khí hoàn hảo cho Sciel, đảm bảo mọi đòn đánh là chí mạng khi có ít nhất một Moon Charge. Khi nâng cấp tối đa, đòn đánh cơ bản tạo Moon Charge, mỗi Charge tăng 25% sát thương. Tuy nhiên, Blizzon tăng gấp đôi sát thương nhận vào, đòi hỏi người chơi cẩn thận. Nếu ưu tiên kỹ năng Sun, Chation là lựa chọn thay thế. “Blizzon biến Sciel thành sát thủ băng giá, nhưng cần chiến thuật khéo léo”, cộng đồng lưu ý.
  • Monoco – Joyaro (Nguyên tố: Sấm sét)
    Cách lấy: Đánh bại Lampmaster ở Flying Manor.
    Joyaro cho phép Monoco bắt đầu trận đấu ở Almighty Mask, tăng sát thương kỹ năng và tích lũy 20% sát thương mỗi lượt không nhận damage (tối đa năm lần). Vũ khí này cũng nhân đôi sát thương Break ở Almighty Mask, lý tưởng để mở màn mạnh mẽ với kỹ năng như Benisseur Mortar. “Joyaro giúp Monoco trở thành cỗ máy phá hủy”, người chơi nhận xét.

Cách nâng cấp vũ khí

Để nâng cấp vũ khí, người chơi cần gặp Curator tại trại ở The Manor sau khi tuyển dụng nhân vật này. Sử dụng Chroma Catalysts để tăng sức mạnh, mở khóa hiệu ứng bị động và cải thiện chỉ số. Nâng cấp giúp vũ khí đầu game như Lanceram vẫn hữu dụng ở giai đoạn sau, đồng thời tăng sức mạnh cho các vũ khí cuối game.

Vật liệu nâng cấp bao gồm:

  • Chroma Catalyst: Nâng cấp đến cấp 3.
  • Polished Chroma Catalyst: Nâng cấp đến cấp 9.
  • Resplendent Chroma Catalyst: Nâng cấp đến cấp 19.
  • Grandiose Chroma Catalyst: Nâng cấp đến cấp 32.
  • Perfect Chroma Catalyst: Nâng cấp đến cấp 33.

Người chơi có thể tìm Chroma Catalysts thông qua khám phá hoặc nhận từ phần thưởng đánh bại kẻ thù mạnh. Các tinh thể hiếm thường xuất hiện sau khi hạ boss. “Hãy ưu tiên nâng cấp vũ khí chính của nhân vật yêu thích để tối ưu hóa sức mạnh”, game thủ kỳ cựu khuyên.

Mẹo chọn và sử dụng vũ khí

  • Khớp với lối chơi: Chọn vũ khí phù hợp với kỹ năng và Pictos của nhân vật. Ví dụ, nếu dùng nhiều kỹ năng Break với Verso, thử Contorso thay vì Lanceram.
  • Tập trung nâng cấp sớm: Đầu tư vào Lanceram ngay từ đầu để Gustave và Verso có lợi thế lâu dài.
  • Khai thác nguyên tố: Sử dụng vũ khí có nguyên tố phù hợp để khai thác điểm yếu của kẻ thù, như Blizzon với Sciel khi đấu các boss nhạy cảm với băng.
  • Quản lý rủi ro: Với Blizzon, hãy kết hợp kỹ năng phòng thủ để giảm nguy cơ nhận sát thương gấp đôi.

Với danh sách vũ khí tốt nhất và cách nâng cấp trên, game thủ Việt có thể xây dựng đội hình mạnh mẽ trong Clair Obscur: Expedition 33. Hãy chọn vũ khí phù hợp, nâng cấp thông minh và dẫn dắt Expedition 33 đến chiến thắng trong thế giới giả tưởng đầy mê hoặc của Clair Obscur: Expedition 33!

Bảng tổng hợp tất cả vũ khí trong Clair Obscur: Expedition 33

Gustave và Verso

Vũ khíNguyên tốChỉ số cộng thêmHiệu ứng nâng cấp
AbysseramKhôngVitality: B, Defense: CCấp 4: Tăng 50% sát thương ở Rank D. Cấp 10: Tăng 50% sát thương đòn cơ bản. Cấp 20: Hồi 20% HP với đòn cơ bản ở Rank D.
BlodamÁnh sángDefense: C, Agility: BCấp 4: Perfection dựa trên HP hiện tại, tăng 1 Rank mỗi 20% HP mất. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Ánh sáng với kỹ năng. Cấp 20: +1 AP khi tăng Rank.
ChevalamVật lýAgility: S, Luck: ACấp 4: Bắt đầu ở Rank S, nhưng không thể hồi HP hoặc nhận lá chắn. Cấp 10: Tăng 20% sát thương mỗi lượt liên tiếp không nhận sát thương (tối đa 5 lần). Cấp 20: Áp dụng Rush ở Rank S.
ConfusoÁnh sángAgility: C, Luck: BCấp 4: Sát thương Ánh sáng có thể gây Burn khi chí mạng. Cấp 10: Áp dụng 3 Burn thay vì Mark. Cấp 20: Tăng 50% sát thương Burn mỗi Rank, tối đa 300% ở Rank S.
ContorsoSấm sétDefense: C, Agility: BCấp 4: Chuyển sang Rank S khi Break. Đòn cơ bản có thể Break. Cấp 10: 100% tỉ lệ chí mạng ở Rank S. Cấp 20: Gây tia sét khi chí mạng.
CorpesoLửaVitality: A, Agility: SCấp 4: Đòn cơ bản áp dụng 2 Burn mỗi Rank. Cấp 10: +1 AP khi tăng Rank. Cấp 20: Tăng 50% sát thương Burn mỗi Rank, tối đa 300% ở Rank S.
CruleramBăngDefense: C, Luck: DCấp 4: Không mất Rank khi nhận sát thương từ kẻ thù Powerless. Cấp 10: +1 Perfection khi đánh kẻ thù Powerless. Cấp 20: Áp dụng Powerless khi phản công.
CultamBóng tốiDefense: S, Agility: ACấp 4: Không mất Perfection khi nhận sát thương, nhưng mất khi được hồi HP. Cấp 10: Nhận 2 AP khi phản công. Cấp 20: Tăng 1 Rank khi phản công.
DansesoLửaAgility: C, Luck: BCấp 4: Đòn cơ bản cho 1 Perfection mỗi Burn trên mục tiêu. Cấp 10: 20% cơ hội gây Burn khi ở trạng thái Powerful. Cấp 20: +1 AP khi tăng Rank.
DelaramÁnh sángVitality: C, Luck: BCấp 4: Bắt đầu ở Rank B, nhưng chỉ còn 50% HP. Cấp 10: Hồi 15% HP với đòn cơ bản. Cấp 20: Áp dụng Powerful ở Rank B.
DemonamÁnh sángDefense: C, Agility: BCấp 4: Kỹ năng Ánh sáng tăng 50% sát thương kỹ năng Vật lý tiếp theo và ngược lại. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Vật lý với kỹ năng. Cấp 20: Gây sát thương Ánh sáng hồi 3% HP.
DreamesoVật lýAgility: S, Luck: ACấp 4: Tăng 1 Rank khi phản công. Cấp 10: Tăng 50% sát thương phản công. Cấp 20: Nhận 2 AP khi phản công.
DualisoSấm sétVitality: B, Defense: CCấp 4: Đánh lại sau đòn cơ bản. Cấp 10: Tăng 50% sát thương đòn cơ bản. Cấp 20: Đòn cơ bản cho 4 Perfection.
GaulteramĐấtAgility: B, Luck: CCấp 4: Mất 1 Perfection thay vì 1 Rank khi bị đánh. Cấp 10: Áp dụng Rush ở Rank S. Cấp 20: Nhận 2 Perfection khi bắt đầu lượt.
GesamVật lýVitality: A, Agility: SCấp 4: Chuyển sát thương Ánh sáng thành Vật lý. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Vật lý với kỹ năng. Cấp 20: Giảm 1 AP cho kỹ năng Vật lý.
GlacesoBăngDefense: C, Luck: BCấp 4: +1 Perfection khi chí mạng. Cấp 10: Tự hồi 2% HP khi gây chí mạng. Cấp 20: Phản công luôn chí mạng.
LanceramVật lýVitality: C, Agility: DCấp 4: Rank không dưới C. Cấp 10: Đòn cơ bản cho 4 Perfection. Cấp 20: Parrying cho 2 Perfection thay vì 1.
LitesoVật lýDefense: B, Agility: CCấp 4: Đòn cơ bản tiêu thụ lá chắn để tăng 100% sát thương mỗi lá chắn. Cấp 10: +1 lá chắn khi phản công. Cấp 20: Đòn cơ bản cho 4 Perfection.
NoahramVật lýVitality: CKhông có hiệu ứng nâng cấp.
NosaramVật lýAgility: S, Luck: ACấp 4: Gấp đôi Perfection từ Free Aim. Cấp 10: Free Aim phá 2 lá chắn. Cấp 20: Tăng 50% sát thương Free Aim.
SakaramVật lýAgility: B, Luck: CCấp 4: Không mất Perfection, nhưng không tăng sát thương từ Rank. Cấp 10: Tăng 50% sát thương đòn cơ bản. Cấp 20: Đòn cơ bản cho 4 Perfection.
SeeramÁnh sángVitality: C, Agility: BCấp 4: +1 cho mọi Perfection nhận, nhưng không đạt Rank S. Cấp 10: Đòn cơ bản cho 4 Perfection. Cấp 20: Tăng 20% sát thương Ánh sáng với kỹ năng.
SimosoÁnh sángVitality: A, Agility: SCấp 4: Thanh kiếm ảo gây sát thương Ánh sáng khi dùng kỹ năng. Cấp 10: 20% cơ hội gây Burn khi gây sát thương Ánh sáng. Cấp 20: Không chết nếu ở Rank A trở lên.
SiresoVật lýVitality: B, Agility: CCấp 4: Sát thương Perfection áp dụng nửa giá trị cho đồng minh. Cấp 10: Tăng 1 Perfection khi ở trạng thái Powerful. Cấp 20: Kỹ năng hỗ trợ giảm 1 AP.
TiresoĐấtVitality: S, Defense: ACấp 4: Tăng 1 Rank khi áp dụng Mark. Cấp 10: Mark kẻ thù khi đánh cơ bản. Cấp 20: Áp dụng Powerless khi Mark kẻ thù.
VerlesoÁnh sángVitality: C, Luck: BKhông có hiệu ứng nâng cấp.

Lune

Vũ khíNguyên tốChỉ số cộng thêmHiệu ứng nâng cấp
AngerimLửaDefense: A, Luck: SCấp 4: Đòn cơ bản áp dụng 2 Burn mỗi Fire Stain. Cấp 10: Tạo 1 Fire Stain mỗi lượt. Cấp 20: Tăng 30% sát thương Burn mỗi Fire Stain.
BenisimĐấtVitality: B, Defense: CCấp 4: Kỹ năng hồi HP giảm 1 AP. Cấp 10: Tạo 1 Earth Stain mỗi lượt. Cấp 20: Đánh lại ngay khi tiêu thụ Stain với kỹ năng hồi HP.
BetelimĐấtVitality: A, Agility: SCấp 4: Kỹ năng tiêu thụ Stain tăng 20% sát thương, tối đa 5 lần. Cấp 10: Tạo 2 Stain ngẫu nhiên nếu không có Stain. Cấp 20: +1 AP khi tiêu thụ Stain.
BraselimLửaVitality: A, Luck: SCấp 4: Tăng 30% tỉ lệ chí mạng mỗi Ice Stain. Cấp 10: Giảm 5% Gradient charge khi chí mạng. Cấp 20: Tăng 20% sát thương Lửa với kỹ năng.
ChapelimĐấtDefense: C, Agility: BCấp 4: Tăng 30% sát thương Break mỗi Earth Stain. Cấp 10: Nhận 9 AP khi Break kẻ thù. Cấp 20: Tạo 1 Earth Stain mỗi lượt.
CoralimLửaDefense: S, Agility: ACấp 4: 100% tỉ lệ chí mạng khi có 4 Stain đồng thời. Cấp 10: Tăng 20% sát thương mỗi lượt không nhận sát thương, tối đa 5 lần. Cấp 20: Chí mạng áp dụng Burn.
ColimÁnh sángVitality: B, Agility: CCấp 4: 50% cơ hội tạo Light Stain khi tiêu thụ Stain. Cấp 10: +1 AP khi tiêu thụ Light Stain. Cấp 20: Tăng 20% sát thương kỹ năng mỗi Light Stain.
DeminerimSấm sétAgility: C, Luck: BCấp 4: Kỹ năng Sấm sét giảm 1 AP. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Sấm sét với kỹ năng. Cấp 20: Bắt đầu với 1 Fire Stain.
ElerimĐấtVitality: B, Defense: CCấp 4: Tiêu thụ Earth Stain áp dụng 1 lá chắn cho bản thân. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Đất với kỹ năng. Cấp 20: Đòn cơ bản tạo Earth Stain.
KralimSấm sétVitality: A, Agility: SCấp 4: Kỹ năng tăng 20% sát thương kỹ năng các nguyên tố khác. Cấp 10: Tạo 2 Stain ngẫu nhiên nếu không có Stain. Cấp 20: +1 AP khi tiêu thụ Stain.
LighterimLửaDefense: D, Agility: CCấp 4: Kỹ năng Lửa giảm 1 AP. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Lửa với kỹ năng. Cấp 20: Bắt đầu với 1 Ice Stain.
LithelimHư khôngVitality: SCấp 4: 50% cơ hội tạo Dark Stain khi tiêu thụ Stain, tăng 50% sát thương kỹ năng mỗi Dark Stain. Cấp 10: +1 AP khi tiêu thụ Light Stain. Cấp 20: Đòn cơ bản tiêu thụ 1 Dark Stain để tăng 200% sát thương.
LunerimLửaVitality: D, Luck: CKhông có hiệu ứng nâng cấp.
PainerimĐấtVitality: A, Luck: SCấp 4: Kỹ năng Đất giảm 1 AP. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Đất với kỹ năng. Cấp 20: Bắt đầu với 1 Lightning Stain.
PotierimBăngDefense: C, Agility: BCấp 4: Kỹ năng hồi HP tạo thêm 1 Light Stain. Cấp 10: Tiêu thụ Light Stain áp dụng Slow cho kẻ thù ngẫu nhiên. Cấp 20: Đòn cơ bản tạo Light Stain.
RedalimBăngDefense: A, Agility: ACấp 4: Kỹ năng hồi HP tạo thêm 1 Light Stain. Cấp 10: Tạo 1 Ice Stain mỗi lượt. Cấp 20: Đánh lại ngay khi tiêu thụ Stain với kỹ năng hồi HP.
SaperimSấm sétDefense: B, Luck: CCấp 4: Tấn công Gradient tạo thêm 1 Light Stain. Cấp 10: Tạo Lightning Stain khi tạo Fire Stain (1 lần/lượt). Cấp 20: Tấn công và phản công Gradient tăng 50% sát thương.
ScaverimBóng tốiVitality: B, Agility: CCấp 4: 50% cơ hội tạo Dark Stain khi tiêu thụ Stain, tăng 50% sát thương kỹ năng mỗi Dark Stain. Cấp 10: Đòn cơ bản tiêu thụ 1 Dark Stain để tăng 200% sát thương. Cấp 20: Với 4 Dark Stain, kỹ năng tiêu thụ chúng để tăng 300% sát thương.
SnowimBăngVitality: A, Agility: SCấp 4: Đóng băng bản thân khi dưới 30% HP, ngăn sát thương lần tiếp theo. Cấp 10: Gỡ Đóng băng và hồi 60% HP. Cấp 20: Nhận 2 Ice Stain và 3 AP khi Đóng băng.
TrebuchimSấm sétVitality: B, Luck: CCấp 4: Tạo Stain ngẫu nhiên khi Free Aim. Cấp 10: +1 AP khi tiêu thụ Stain. Cấp 20: Đòn cơ bản tạo 2 Stain ngẫu nhiên.
TroubadimVật lýVitality: C, Defense: BCấp 4: Free Aim gây sát thương thêm 1 mục tiêu ngẫu nhiên. Cấp 10: Tăng 50% sát thương Free Aim. Cấp 20: Tạo Stain ngẫu nhiên khi Free Aim.

Maelle

Vũ khíNguyên tốChỉ số cộng thêmHiệu ứng nâng cấp
Barrier BreakerHư khôngDefense: B, Agility: CCấp 4: Cướp lá chắn bị phá. Cấp 10: Chuyển sang Virtuose Stance khi phá lá chắn. Cấp 20: Phá hết lá chắn khi đánh mục tiêu có Mark.
BattlumVật lýDefense: B, Luck: CCấp 4: Gấp đôi Gradient ở Defensive Stance. Cấp 10: Đòn cơ bản chuyển sang Defensive Stance nếu không có Stance. Cấp 20: +5% Gradient khi parry.
BrulerumLửaAgility: C, Luck: BCấp 4: Chí mạng áp dụng Burn. Cấp 10: Đòn cơ bản áp dụng 2 Burn. Cấp 20: 100% tỉ lệ chí mạng khi không có Stance.
ChaliumÁnh sángVitality: C, Agility: BCấp 4: Ở Defensive Stance, nhận 1 lá chắn mỗi parry, mất hết lá chắn khi bắt đầu lượt. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Ánh sáng với kỹ năng. Cấp 20: Tăng 50% sát thương phản công mỗi lá chắn.
ChantenumLửaAgility: C, Luck: BCấp 4: Chuyển sang Offensive Stance nếu không có Stance. Cấp 10: Kỹ năng Lửa giảm 1 AP. Cấp 20: +1 lá chắn khi chuyển sang Offensive Stance.
ClierumSấm sétDefense: C, Agility: BCấp 4: Chí mạng với kỹ năng cho 2 AP (1 lần/lượt). Cấp 10: Tăng sát thương Sấm sét với kỹ năng. Cấp 20: +50% tỉ lệ chí mạng ở Offensive Stance.
ColdumBăngVitality: S, Defense: ACấp 4: Tự hồi 2% HP khi chí mạng. Cấp 10: +50% tỉ lệ chí mạng ở Defensive Stance. Cấp 20: Đòn cơ bản chuyển sang Defensive Stance nếu không có Stance.
DuenumVật lýDefense: S, Agility: ACấp 4: Ở Defensive Stance, nhận AP cũng cho 1 AP cho đồng minh. Cấp 10: Đòn cơ bản chuyển sang Defensive Stance nếu không có Stance. Cấp 20: +1 AP khi chuyển Stance.
FacesumVật lýVitality: A, Luck: SCấp 4: Ở Offensive Stance, gấp đôi Burn áp dụng. Cấp 10: Tăng 50% sát thương Burn. Cấp 20: Đòn cơ bản lan truyền Burn.
GlaisumVật lýDefense: B, Agility: CCấp 4: Đồng minh hồi 20% HP khi chuyển sang Virtuose Stance. Cấp 10: Nhận Shell khi rời Virtuose Stance. Cấp 20: Xóa trạng thái xấu khi chuyển sang Virtuose Stance.
JarumVật lýDefense: S, Luck: ACấp 4: Chuyển sang Virtuose Stance khi phản công. Cấp 10: Áp dụng 5 Burn khi phản công. Cấp 20: Tăng 50% sát thương phản công mỗi lá chắn.
LithumHư khôngAgility: B, Luck: ACấp 4: Ở Virtuose Stance, đánh mục tiêu có Mark không xóa Mark. Cấp 10: Chuyển sang Virtuose Stance khi phản công. Cấp 20: Nhận Shell khi rời Virtuose Stance.
MaellumVật lýVitality: CKhông có hiệu ứng nâng cấp.
MedalumVật lýDefense: S, Agility: ACấp 4: Bắt đầu ở Virtuose Stance. Cấp 10: Ở Virtuose Stance, mỗi Burn áp dụng được nhân đôi. Cấp 20: Ở Virtuose Stance, Burn gây gấp đôi sát thương.
MelarumVật lýVitality: B, Luck: CCấp 4: Đồng minh hồi 20% HP khi chuyển sang Virtuose Stance. Cấp 10: Áp dụng Shell khi HP trên 50%. Cấp 20: Chuyển sang Virtuose Stance khi HP dưới 50%.
PlenumBăngDefense: A, Luck: SCấp 4: Chuyển sang Defensive Stance nếu không có Stance. Cấp 10: Ở Defensive Stance, gấp đôi sát thương Break. Cấp 20: Kỹ năng hỗ trợ giảm 1 AP.
PlunumBăngDefense: C, Luck: BCấp 4: Chuyển sang Defensive Stance nếu không có Stance. Cấp 10: Ở Defensive Stance, gấp đôi sát thương Break. Cấp 20: Kỹ năng hỗ trợ giảm 1 AP.
SeashellumLửaDefense: A, Agility: SCấp 4: +1 lá chắn khi chuyển sang Offensive Stance. Cấp 10: Đòn cơ bản chuyển sang Offensive Stance nếu không có Stance. Cấp 20: +50% tỉ lệ chí mạng ở Offensive Stance.
SekarumKhôngVitality: B, Agility: CCấp 4: Chuyển sang Virtuose Stance khi phá lá chắn. Cấp 10: Free Aim phá 2 lá chắn. Cấp 20: Ở Virtuose Stance, sát thương xuyên lá chắn.
StalumLửaDefense: B, Luck: CCấp 4: Áp dụng Burn cho bản thân khi bắt đầu lượt. Cấp 10: Đòn cơ bản áp dụng 2 Burn. Cấp 20: Ở Defensive Stance, nhận hồi HP thay vì sát thương Burn.
TissenumĐấtVitality: C, Agility: BCấp 4: Ở Defensive Stance, gấp đôi sát thương Break. Cấp 10: Nhận 9 AP khi Break kẻ thù. Cấp 20: Break kẻ thù gây sát thương Đất lớn.
VermumKhôngVitality: C, Luck: BCấp 4: Đòn cơ bản chuyển sang Offensive Stance nếu không có Stance. Cấp 10: Phản công áp dụng Defenceless. Cấp 20: +50% tỉ lệ chí mạng ở Offensive Stance.
VolesterumVật lýVitality: A, Agility: SCấp 4: +1 AP khi chuyển Stance. Cấp 10: Đòn cơ bản chuyển sang Defensive Stance nếu không có Stance. Cấp 20: Hồi 5% HP khi chuyển Stance.
YeverumVật lýDefense: A, Agility: ACấp 4: Áp dụng Shell cũng cho 1 lá chắn. Cấp 10: Áp dụng lá chắn cho 1 AP. Cấp 20: Gấp đôi lá chắn đồng minh khi chuyển sang Virtuose Stance.

Sciel

Vũ khíNguyên tốChỉ số cộng thêmHiệu ứng nâng cấp
AlgueronBăngVitality: S, Luck: ACấp 4: Free Aim tiêu thụ 1 Foretell để tăng 100% sát thương. Cấp 10: Đòn cơ bản áp dụng 3 Foretell. Cấp 20: Free Aim gây gấp đôi sát thương trong Twilight.
BlizzonBăngLuck: ACấp 4: Với 1 Moon Charge, kỹ năng Moon luôn chí mạng, nhưng sát thương nhận gấp đôi. Cấp 10: Tăng 25% sát thương mỗi Moon Charge. Cấp 20: Đòn cơ bản cho 1 Moon Charge.
BourgelonÁnh sángVitality: C, Agility: BCấp 4: Tiêu thụ Foretell áp dụng 2 Burn mỗi Sun Charge. Cấp 10: Tăng 100% sát thương Burn trong Twilight. Cấp 20: Kỹ năng Sun cho thêm 1 Charge.
CharnonHư khôngDefense: A, Luck: SCấp 4: 100% tỉ lệ chí mạng trong Twilight. Cấp 10: Áp dụng 1 Foretell khi chí mạng. Cấp 20: Tăng 20% sát thương mỗi lượt không nhận sát thương, tối đa 5 lần.
ChationBóng tốiVitality: C, Luck: BCấp 4: Kỹ năng Sun áp dụng 10 Foretell, nhưng sát thương nhận gấp đôi. Cấp 10: Đòn cơ bản cho 1 Moon Charge và tiêu thụ Foretell để áp dụng Burn. Cấp 20: Tăng 100% sát thương Burn trong Twilight.
CorderonBóng tốiDefense: C, Luck: CCấp 4: Nguyền bản thân khi bắt đầu trận, tăng 50% sát thương khi bị Nguyền. Cấp 10: Đặt lại thời gian Nguyền khi vào Twilight. Cấp 20: Đánh lại khi vào Twilight.
DiretonĐấtDefense: C, Agility: BCấp 4: +1 AP mỗi Moon Charge khi bắt đầu lượt. Cấp 10: Đòn cơ bản cho 1 Moon Charge. Cấp 20: Trong Twilight, đòn cơ bản tiêu thụ hết AP, áp dụng 1 Foretell và tăng 50% sát thương mỗi AP.
GarganonLửaVitality: S, Defense: ACấp 4: Với 1 Sun Charge, nhận 1 Burn mỗi lần bị đánh. Cấp 10: Phản công áp dụng 1 Burn mỗi Sun Charge. Cấp 20: Đòn cơ bản tiêu thụ 1 Sun Charge để áp dụng 5 Foretell.
GoblusonLửaDefense: S, Agility: ACấp 4: Trong Twilight, mỗi Foretell áp dụng cũng ảnh hưởng 1 kẻ thù ngẫu nhiên. Cấp 10: Áp dụng 1 Burn mỗi 3 Foretell từ kỹ năng. Cấp 20: Tăng 20% sát thương Lửa với kỹ năng.
GulesonSấm sétAgility: A, Luck: SCấp 4: Khi bắt đầu Twilight, áp dụng Mark cho mọi kẻ thù. Cấp 10: Đánh mục tiêu có Mark trong Twilight không xóa Mark. Cấp 20: Áp dụng 3 Foretell khi áp dụng Mark.
HevasonVật lýVitality: S, Defense: ACấp 4: Free Aim tiêu thụ Sun Charge để áp dụng 5 Foretell, Moon Charge để tăng 400% sát thương. Cấp 10: Tiêu thụ Sun/Moon Charge cho 1 AP. Cấp 20: Đòn cơ bản cho 1 Moon Charge.
LithesonVật lýAgility: A, Luck: SCấp 4: Trong Moon, đồng minh có Greater Rush; trong Sun, kẻ thù có Greater Slow. Cấp 10: Trong Twilight, đồng minh có Greater Rush, kẻ thù có Greater Slow. Cấp 20: +3 AP khi áp dụng buff/debuff (1 lần/lượt).
LustesonBóng tốiVitality: B, Agility: CCấp 4: Giết kẻ thù có Foretell chuyển Foretell sang kẻ thù ngẫu nhiên. Cấp 10: Áp dụng Mark khi tiêu thụ Foretell. Cấp 20: Tăng 20% sát thương Bóng tối với kỹ năng.
MartenonĐấtVitality: S, Agility: ACấp 4: Khi bắt đầu Twilight, gây sát thương dựa trên số Charge. Cấp 10: Khi bắt đầu Twilight, áp dụng 2 Foretell mỗi Charge cho mọi kẻ thù. Cấp 20: Gấp đôi tạo Sun/Moon Charge.
MinasonVật lýVitality: A, Luck: SCấp 4: Kỹ năng Sun tăng sát thương mỗi Foretell trên mục tiêu, kỹ năng Moon không tạo Moon Charge. Cấp 10: Với 1 Sun Charge, nhận thêm 1 AP mỗi Foretell tiêu thụ. Cấp 20: Đòn cơ bản tiêu thụ 1 Sun Charge để áp dụng 5 Foretell.
MoissonVật lýAgility: S, Luck: ACấp 4: Trong Twilight, mọi sát thương chuyển thành Bóng tối. Cấp 10: Tăng 20% sát thương Bóng tối với kỹ năng. Cấp 20: Áp dụng Shell trong Moon, Powerful trong Sun, Rush trong Twilight.
RamassonVật lýVitality: C, Luck: BCấp 4: Tiêu thụ 1 Moon Charge khi bắt đầu lượt để hồi 20% HP mỗi đồng minh. Cấp 10: Đòn cơ bản cho 1 Moon Charge. Cấp 20: Kỹ năng Moon cho thêm 1 Charge.
RangesonBóng tốiDefense: C, Agility: BCấp 4: Hồi 5% HP mỗi Foretell áp dụng. Cấp 10: Kỹ năng hồi HP giảm 1 AP. Cấp 20: Tăng 30% hiệu quả hồi HP mỗi Moon Charge. Đòn cơ bản cho 1 Moon Charge.
SadonÁnh sángDefense: C, Agility: BCấp 4: Nhận 1 lá chắn nếu có Stun Charge khi bắt đầu lượt. Cấp 10: Áp dụng 5 Foretell cho kẻ thù phá lá chắn. Cấp 20: +2 Sun Charge khi phản công.
ScielesonVật lýAgility: B, Luck: CKhông có hiệu ứng nâng cấp.
TisseronSấm sétDefense: C, Agility: BCấp 4: Kéo dài Twilight 1 lượt khi dùng kỹ năng Moon; +50% sát thương Twilight khi dùng kỹ năng Sun. Cấp 10: Tăng thời gian Twilight thêm 1. Cấp 20: Đánh lại khi vào Twilight.

Monoco

Vũ khíNguyên tốChỉ số cộng thêmHiệu ứng nâng cấp
BallaroÁnh sángDefense: C, Agility: BCấp 4: Đảo ngược thứ tự Bestial Wheel. Cấp 10: Kỹ năng nâng cấp cho 1 AP cho đồng minh. Cấp 20: Almighty Mask cho 2 AP cho đồng minh.
BoucharoLửaAgility: C, Luck: BCấp 4: Bắt đầu ở Agile Mask. Cấp 10: Agile Mask áp dụng Rush 3 lượt. Cấp 20: +50% tỉ lệ chí mạng ở Agile Mask.
BrumaroVật lýVitality: S, Agility: ACấp 4: Đánh lại ngay ở Almighty Mask. Cấp 10: +3 AP ở Almighty Mask. Cấp 20: Hồi sinh với đầy HP nếu chết ở Almighty Mask (1 lần/trận).
ChromaroBăngDefense: A, Agility: SCấp 4: Bắt đầu ở Caster Mask. Cấp 10: Caster Mask áp dụng Regen 3 lượt. Cấp 20: Kỹ năng giảm 1 AP ở Caster Mask.
FragaroSấm sétDefense: B, Luck: ACấp 4: Free Aim xoay Bestial Wheel ngẫu nhiên. Cấp 10: Free Aim tăng 100% sát thương với mọi Mask trừ Almighty. Cấp 20: 100% tỉ lệ chí mạng ở Almighty Mask.
GrandaroĐấtVitality: S, Defense: ACấp 4: Bắt đầu ở Heavy Mask. Cấp 10: Heavy Mask áp dụng Shell 3 lượt. Cấp 20: +1 AP mỗi lần bị đánh.
JoyaroSấm sétDefense: A, Agility: SCấp 4: Bắt đầu ở Almighty Mask. Cấp 10: Tăng 20% sát thương mỗi lượt không nhận sát thương, tối đa 5 lần. Cấp 20: Gấp đôi sát thương Break ở Almighty Mask.
MonocaroVật lýDefense: B, Luck: CCấp 4: Bắt đầu ở Balanced Mask. Cấp 10: Balanced Mask áp dụng Powerful 3 lượt. Cấp 20: Chí mạng tăng 30% sát thương ở Balanced Mask.
NusaroBóng tốiVitality: C, Agility: BCấp 4: Parry tăng Bestial Wheel 1 bước, nhận sát thương đặt lại Wheel. Cấp 10: Kỹ năng nâng cấp tăng 30% sát thương. Cấp 20: +1 AP khi tích Mask Charge.
SidaroBóng tốiMight: A, Luck: SCấp 4: Tăng 30% sát thương mỗi kỹ năng nâng cấp, đặt lại khi dùng kỹ năng không nâng cấp. Cấp 10: Đòn cơ bản xoay Bestial Wheel ngẫu nhiên. Cấp 20: Kỹ năng nâng cấp cho 1 AP cho đồng minh.
UrnaroĐấtVitality: S, Luck: ACấp 4: Chuyển sang Almighty Mask khi Break kẻ thù. Cấp 10: Almighty Mask cho 2 AP cho đồng minh. Cấp 20: Tăng 50% sát thương Break.

Ghi chú

  • Cách lấy vũ khí: Vũ khí có thể được tìm thấy qua khám phá, đánh bại kẻ thù, mua từ thương nhân, hoặc hoàn thành nhiệm vụ. Một số vũ khí cụ thể như Lanceram, Scaverim, Medalum, Blizzon, và Joyaro đã được đề cập chi tiết trong hướng dẫn trước. Để biết vị trí chính xác, game thủ có thể tham khảo các nguồn như IGN, GameRant, hoặc GamerGuides.web:0,1,5,12
  • Nâng cấp vũ khí: Sử dụng Chroma Catalysts tại Curator ở trại sau khi tuyển dụng ở The Manor. Các cấp nâng cấp yêu cầu: Chroma Catalyst (đến cấp 3), Polished (đến cấp 9), Resplendent (đến cấp 19), Grandiose (đến cấp 32), Perfect (đến cấp 33).
  • Lưu ý chiến thuật: Chọn vũ khí phù hợp với lối chơi và kỹ năng của nhân vật. Ví dụ, Lune cần vũ khí tạo Stain như Scaverim hoặc Angerim để tối ưu hóa sát thương, trong khi Maelle cần vũ khí như Medalum để tận dụng Virtuose Stance ngay từ đầu.

Đội ngũ admin quản trị luôn nỗ lực hết mình để đem đến những nội dung chất lượng nhất cho các thành viên tham gia. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về [email protected]. Xin trân trọng cảm ơn!

GameN - MXH dành cho game thủ Việt

Ban quản trị

BÀI MỚI

Fisch tung bản cập nhật Lobster Trip

Tựa game mô phỏng câu cá nổi tiếng trên Roblox vừa đón bản cập nhật lớn mang tên Lobster Trip.

Unichain mở đường cho công nghệ TEE, thúc đẩy thế hệ Layer 2 Ethereum mới

Bất chấp nhiều tranh cãi trong cộng đồng, Unichain – dự án Layer 2 của Uniswap – đang dẫn đầu làn sóng đổi mới bằng việc áp dụng công cụ Rollup-Boost dựa trên TEE.

The Age of Bhaarat mang chí lớn

Một dự án game mới đầy tham vọng vừa được công bố mang tên The Age of Bhaarat.

Harvest Moon lùi ngày gieo mạ

Harvest Moon sẽ trở lại với bộ sưu tập hai tựa game cổ điển trên Nintendo Switch vào đầu tháng 7 thay vì tháng 6 như dự kiến ban đầu.

Follow us

5,655Thành viênThích
1,204Người theo dõiTheo dõi
2,189Người theo dõiĐăng Ký
Dành cho quảng cáo

ĐỌC NHIỀU