Thứ Năm, 26 Tháng 6, 2025
Trang chủ Blog Trang 643

Gen.G Doran: “Tôi không muốn chạm trán T1 lần nào nữa”

Tuyển thủ đường trên Doran khẳng định anh không muốn đối mặt với kỳ phùng địch thủ T1 thêm bất kỳ lần nào nữa ở Chung Kết Thế Giới lần này.

Kể từ mùa giải 2022, khi Gen.G Esports (Gen.G) trở thành một thế lực hùng mạnh bậc nhất của LCK, thì các trận đấu giữa họ và T1 luôn được xem là trận đấu “Siêu Kinh Điển” mới. Không chỉ là 2 đội tuyển có bề dày truyền thống, thành tích của LCK, cả Gen.G và T1 đều sở hữu đội hình có thể nói là mạnh vượt trội so với phần còn lại của giải đấu. Chính vì vậy, từ kết quả các cuộc đối đầu này, người hâm mộ có thể đoán được đội tuyển nào sẽ thống trị nền Liên Minh Huyền Thoại (LMHT) xứ kim chi.

T1 vs geng chung ket lck 220826 232556

Tính riêng ở mùa giải 2022, kể từ LCK Mùa Xuân đến khi trận Chung kết LCK Mùa Hè kết thúc, Gen.G và T1 đã chạm trán nhau cả thảy 6 lần. Và tỷ số đang là 3-3 cho cả 2 đội. Nếu ở Mùa Xuân là sự thống trị của T1, thì Gen.G đã đòi lại cả vốn lẫn lãi ở Mùa Hè. Có thể nói, nếu phải tìm một cặp kỳ phùng địch thủ nào luôn so kè từng chút một nhưng lại rất hiểu nhau, không ít khán giả LMHT sẽ nghĩ ngay đến Gen.G – T1.

Mới đây, Đường Trên của Gen.G là Doran đã chia sẻ trong một buổi phỏng vấn: “Bảng A là bảng nguy hiểm nhất. Ai cũng biết T1 đã chơi tốt. EDward Gaming (EDG) cũng đã chơi tốt trong khi Cloud9 là nhà vô địch của LCS. Nếu vượt qua Vòng Bảng thì 1 trong 3 cái tên này sẽ bị loại. Chính điều đó làm nên sức hấp dẫn của bảng đấu này.”

Không chỉ vậy, Doran lại ngầm có ý đánh giá cao T1 hơn Royal Never Give Up (RNG) – đương kim vô địch MSI 2022 và là đội có thể sẽ vào cùng bảng D với Gen.G của anh. Cụ thể, Doran cho biết: “RNG đã chơi tốt và tôi muốn đối đầu với họ. Tôi tò mò về cuộc đối đầu giữa chúng tôi và RNG. Nhưng tôi không muốn đối đầu với T1 nữa đâu, kể cả khi có thể đi tiếp vào các vòng sau. Ở giải đấu này, tôi không muốn đối đầu với T1 nữa.”

doran

Dĩ nhiên, phát biểu của Doran có thể là do ở mùa giải này, Gen.G và T1 đã đối đầu nhau quá nhiều lần. Nhưng cũng có thể thấy, nếu phải gặp một đối thủ đã quá hiểu rõ mình thì sẽ có nhiều rủi ro hơn. Hơn nữa, nếu trong trường hợp Gen.G và T1 phải đối đầu nhau, thì chắc chắn LCK sẽ mất ít nhất 1 đại diện rất mạnh trước trận Chung kết của CKTG 2022.

Kết

Được xếp ở 2 bảng đấu khác nhau, nên khả năng gặp nhau giữa Gen.G và T1 hoàn toàn có thể xảy ra. Và chắc chắn, dù đội nào giành chiến thắng trong cuộc đối đầu này, đều có thể xem là đã tiến thêm một bước quan trọng trên hành trình đến với chức vô địch cũng như là loại đi một đối thủ lớn trên chặng đường của mình.

Bài quảng cáo

Xuất hiện Kiếm Thế 2 tuyệt đẹp trên Dota 2

Một custom map trong Dota 2 vừa xuất hiện đã khiến các game thủ mê mẩn bởi lối chơi và đồ họa ấn tượng.

(Kiếm Thế 2 không phải tên gọi chính thức của map này, tên gọi này do người viết đặt)

Custom map có thể xem là một phần không thể thiếu trong Dota 2. Từ khi xuất hiện, đã có vô số custom map hấp dẫn thu hút cả triệu người chơi, tạo thành hiện tượng phổ biến toàn cầu như Auto Chess.

Mới đây, cộng đồng Dota2Vn lại vừa khám phá ra một trò chơi đặc sắc dành riêng cho người Việt có tên gọi Jianghu (Giang hồ). Điểm đặc biệt của map này là hoàn toàn giống một game nhập vai kiếm hiệp với thập đại môn phái gồm Nga My, Võ Đang, Di Hoa Cung, Thiếu Lâm, Linh Thứu Cung, Hoa Sơn, Ngũ Độc, Cái Bang, Minh Giáo và Đường Môn.

Mỗi môn phái sẽ lại có những tuyệt kỹ riêng và nhiều lối build các chiêu thức, nội công và vật phẩm khác nhau, ví dụ như Võ Đang bạn có thể cân nhắc lên theo Võ Đang kiếm (đánh tay) và Võ Đang khí (lên tank và spam skill).

Để chiến thắng, người chơi sẽ phải bảo vệ nhà chính qua các vòng (round). Sau mỗi vòng nhất định sẽ có một đợt Tống Kim và ở các round 5, 10, 15 sẽ có boss hoàng kim xuất hiện. Trong thời gian chờ giữa các round, người chơi có thể luyện cấp bằng cánh đánh quái, luyện công, làm nhiệm vụ.

Hệ thống vật phẩm trong map này cũng khá giống các game RPG với các trang bị đánh rơi ra từ boss, bí kíp, linh đơn, học kỹ năng trấn phái, tu luyện, kỳ ngộ, du thương…

Kiếm Thế 2 sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Trung nhưng game hiện có hỗ trợ cả tiếng Việt và người chơi có thể đổi ngôn ngữ ở bên ngoài giao diện Steam.

Bài quảng cáo

VTC Game chính thức phát hành Age of Empires ở Việt Nam

Tựa game chiến thuật lâu đời Age of Empires (hay còn gọi là Đế Chế) sẽ do VTC Game phát hành ở Việt Nam.

(tiếp tục cập nhật)

15h30 ngày 22/9 tại khách sạn Lotte, đại diện MicrosoftVTC Game sẽ tổ chức buổi lễ ký kết chính thức công bố phát hành Age of Empires ở Việt Nam. Đây là một kết quả khá bất ngờ đối với cộng đồng AOE nước nhà bởi GameTV vẫn được xem là đơn vị tạo nội dung và tổ chức các giải đấu cộng đồng cho Đế Chế.

age of empires

Năm 2018, một nguồn tin từ GameTV cho biết nhà phát hành này đã xúc tiến gặp gỡ Microsoft để đàm phán về việc phát hành AOE ở Việt Nam nhưng bất thành. Các tuyển thủ Đế Chế như Chim Sẻ Đi Nắng khi đó cũng đã chuyển qua chơi thử phiên bản DE nhưng không thu hút được nhiều người xem trước khi quay về phiên bản gốc phát hành năm 1997.

Bên cạnh AOE, VTC sẽ ký kết hợp tác chiến lược toàn diện với Microsoft để phát triển mảng Gaming, Thể thao điện tử, Studio Game, Blockchain, Web 3.0 và Metaverse“, ông Phạm Văn Thành giám đốc VTC Game chia sẻ trên Facebook cá nhân.

VTC Game được xem là một đơn vị khá tham vọng trong việc đưa về Việt Nam các dự án game bom tấn. Nhà phát hành này từng đàm phán với Valve trong việc phát hành Dota 2 ở Việt Nam nhưng thất bại.

Hiện chưa rõ số phận của các giải đấu Đế Chế do các đơn vị bên thứ ba tổ chức ở Việt Nam. MXH GameN.vn sẽ tiếp tục cập nhật thông tin trong thời gian sớm nhất.

Bài quảng cáo

Mã để mở khóa tất cả các lá bài Yu-Gi-Oh! Forbidden Memories

Sử dụng Startchip bạn có thể mở khóa mọi lá bài trong Yu-Gi-Oh! Forbidden Memories và sau đây là mật khẩu để mở chúng.

<Công thức Ritual các lá bài trong Yu-Gi-Oh Forbidden Memories>

<Cách kiếm các lá bài trong Yu-Gi-Oh Forbidden Memories>

<Hướng dẫn chi tiết về các lá bài trang bị trong Yu-Gi-Oh! Forbidden Memories>

misasycq6mqvhoc1qtvg

Nếu là một fan ruột của Yu-Gi-Oh! Forbidden Memories, các bạn chắc hẳn không hề xa lạ với những lá bài và cách để thu thập chúng. Như đã biết, có hai cách cơ bản để kiếm lá bài mới là đánh thắng đối thủ và mở khóa chúng dùng Starchip.

Mỗi lá bài mở khóa bằng Starchip đều có mật khẩu riêng tương ứng và sau đây là mật khẩu của tất cả các lá bài, sắp xếp theo thứ tự từ tốn nhiều sao nhất đến ít nhất.

(mẹo tìm kiếm: dùng Ctrl+F rồi gõ tên lá bài muốn unlock để dò nhanh passwords)

Tối đa 999.999 Starchip
————————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
067 Perfectly Ultimate Great Moth – 3500/3000 – 48579379
217 B. Skull Dragon – 3200/2500 – 11901678
001 Blue Eyes White Dragon – 3000/2500 – 89631139
392 Metalzoa – 3000/2300 – 50705071
707 Skull Knight – 2650/2250 – 02504891
057 Great Moth – 2600/2500 – 14141448
371 Sanga of the Thunder – 2600/2200 – 25955164
037 Gaia the Dragon Champion – 2600/2100 – 66889139
391 Zoa – 2600/1900 – 24311372
373 Suijin – 2500/2400 – 98434877
035 Dark Magician – 2500/2100 – 46986414
022 Summoned Skull – 2500/1200 – 70781052
370 Labyrinth Tank – 2400/2400 – 99551425
372 Kazejin – 2400/2200 – 62340868
069 Thousand Dragon – 2400/2000 – 41462083
082 Red-eyes B. Dragon – 2400/2000 – 74677422
038 Gaia the Fierce Knight – 2300/2100 – 06368038
714 Firewing Pegasus – 2250/1800 – 27054370
390 Launcher Spider – 2200/2500 – 87322377
711 Mikazukinoyaiba – 2200/2350 – 38277918
571 B. Dragon Jungle King – 2100/1800 – 89832901
386 Harpie’s Pet Dragon – 2000/2500 – 52040216
092 Rabid Horseman – 2000/1700 – 94905343
039 Curse of Dragon – 2000/1500 – 28279543
063 Harpie Lady Sisters – 1950/2100 – 12206212
712 Meteor Dragon – 1800/2000 – 64271667
545 Skelgon – 1700/1900 – 32355828
555 Tyhone #2 – 1700/1900 – 56789759
026 Battle Ox – 1700/1000 – 05053103
369 Wall Shadow – 1600/3000 – 63182310
060 Great White – 1600/ 800 – 13429800
554 Lava Battleguard – 1550/1800 – 20394040
052 Hercules Beatle – 1500/2000 – 52584282
051 Armored Lizard – 1500/1200 – 15480588
007 Winged Dragon #1 – 1400/1200 – 87796900
091 Mystic Horseman – 1300/1550 – 68516705
062 Harpie Lady – 1300/1400 – 76812113
064 Tiger Axe – 1300/1100 – 49791927
054 Gokibore – 1200/1400 – 15367030
284 Tao the Chanter – 1200/ 900 – 46247516
299 Sonic Maid – 1200/ 900 – 38942059
004 Baby Dragon – 1200/ 700 – 88819587
603 Fairy Dragon – 1100/1200 – 20315854
252 Nekogal #1 – 1100/ 900 – 01761063
021 Exodia the Forbidden – 1000/1000 – 33396948
429 Goddess of Whim – 950/ 700 – 67959180
235 Wodan the Resident of the Forest – 900/1200 – 42883273
640 Acid Crawler – 900/ 700 – 77568553
103 Job Change Mirror – 800/1300 – 55337339
028 Rock Ogre Grotto #1 – 800/1200 – 68846917
479 Cockroach Knight – 800/ 900 – 33413638
562 Needle Worm – 750/ 600 – 81843628
288 Dark Arts – 600/1400 – 72520073
147 Monster Egg – 600/ 900 – 36121917
628 Witch’s Apprentice – 550/ 500 – 80741828
016 Time Wizard – 500/ 400 – 71625222
056 Larvae Moth – 500/ 400 – 87756343
541 Hanehane – 450/ 500 – 07089711
428 Magician of Faith – 300/ 400 – 31560081
499 Kattapillar – 250/ 300 – 81179446
017 Right Leg of the Forbidden One – 200/ 300 – 08124921
018 Left Leg of the Forbidden One – 200/ 300 – 44519536
019 Right Arm of the Forbidden One – 200/ 300 – 70903634
020 Left Arm of the Forbidden One – 200/ 300 – 07902349
072 Cocoon of Evolution – 0/2000 – 40240595
318 Elegant Egotist – / – 90219263
325 Machine Conversion Factory – / – 25769732
329 Dragon Capture Jar – / – 50045299
337 Raigeki – / – 12580477
338 Mooyan Curry – / – 58074572
342 Dian Keto the Cure Master – / – 84257639
347 Tremendose Fire – / – 46918794
348 Swords of Revealing Light – / – 72302403
349 Spellbinding Circle – / – 18807108
350 Dark Piercing Light – / – 45895206
653 Warrior Elimination – / – 90873992
656 Eternal Rest – / – 95051344
658 Metalmorph – / – 68540058
660 Stain Storm – / – 21323861
661 Crush Card – / – 57728570
662 Eradicading Aerosol – / – 94716515
663 Breath of Light – / – 20101223
664 Eternal Drought – / – 56606928
667 Gate Guardian Ritual – / – 56483330
669 Shadow Spell – / – 29267084
672 Harpie’s Feather Duster – / – 18144506
675 Ultimate Dragon – / – 17928958
681 House of Adhesive Tape – / – 15083728
682 Eatgaboon – / – 42578427
683 Bear Trap – / – 78977532
684 Invisible Wire – / – 15361130
685 Acid Trap Hole – / – 41356845
686 Widespread Ruin – / – 77754944
687 Goblin Fan – / – 04149689
688 Bad Reaction to Simochi – / – 40633297
689 Reverse Trap – / – 77622396
690 Fake Trap – / – 03027001
696 Javelin Beetle Pact – / – 41182875
10 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
398 Ooguchi – 300/ 250 – 58861941
475 Sinister Serpent – 300/ 250 – 08131171
527 Milus Radiant – 300/ 250 – 07489323
024 Skull Servant – 300/ 200 – 32274490
058 Kuriboh – 300/ 200 – 40640057
278 Petit Moth – 300/ 200 – 58192742
395 Dancing Elf – 300/ 200 – 59983499
394 Steel Scorpion – 250/ 300 – 13599884
399 Swordsman from the Foreign Land – 250/ 250 – 85255550
393 Zone Eater – 250/ 200 – 86100785
343 Sparks – / – 76103675
652 Magical Labyrinth – / – 64389297
655 Cursebraker – / – 69666645
665 Curse of the Millennium Shield – / – 83094937
666 Yamadron Ritual – / – 29089635
699 Revival of Skeleton Rider – / – 31066283
700 Fortress Whale’s Oath – / – 77454922
15 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
009 Shadow Specter – 500/ 200 – 40575313
192 Key Mace – 400/ 300 – 01929294
289 Change Slime – 400/ 300 – 18914778
387 Mystic Lamp – 400/ 300 – 98049915
504 Fungi of the Musk – 400/ 300 – 53830602
548 Bone Mouse – 400/ 300 – 21239280
167 Ancient Jar – 400/ 200 – 81492226
547 Griggle – 350/ 300 – 95744531
635 Queen’s Double – 350/ 300 – 05901497
123 Dark Plant – 300/ 400 – 13193642
397 Leghul – 300/ 350 – 12472242
411 Bat – 300/ 350 – 72076281
484 Amoeba – 300/ 350 – 95174353
469 Armed Ninja – 300/ 300 – 09076207
402 Monster Eye – 250/ 300 – 84133008
20 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
130 Weather Control – 600/ 400 – 37243151
516 Muka Muka – 600/ 300 – 46657337
524 Star Boy – 550/ 500 – 08201910
485 Korogashi – 550/ 400 – 32569498
563 Wretched Ghost of the Attic – 550/ 400 – 17238333
137 Mystery Hand – 500/ 500 – 62793020
237 Haniwa – 500/ 500 – 84285623
105 Tomozaurus – 500/ 400 – 46457856
197 Mech Mole Zombie – 500/ 400 – 63545455
422 Jinzo #7 – 500/ 400 – 32809211
501 Man-Eater Bug – 450/ 600 – 54652250
444 Turu-Purun – 450/ 500 – 59053232
202 Air Marmot of Nefariousness – 400/ 600 – 75889523
410 Mechanical Spider – 400/ 500 – 45688586
488 Rainbow Flower – 400/ 500 – 21347810
644 Flame Viper – 400/ 450 – 02830619
558 Pot the Trick – 400/ 400 – 55567161
25 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
139 Blue-eyed Silver Zombie – 900/ 700 – 35282433
122 Yamatano Dragon Scroll – 900/ 300 – 76704943
174 Hurricail – 900/ 200 – 15042735
214 Kagemusha of the Blue Flame – 800/ 400 – 15401633
245 Meda Bat – 800/ 400 – 76211194
602 Penguin Soldier – 750/ 500 – 93920745
579 Abyss Flower – 750/ 400 – 40387124
154 Fire Reaper – 700/ 500 – 53581214
268 Sectarian of Secrets – 700/ 500 – 15507080
420 Cyber-Stein – 700/ 500 – 69015963
549 Frog the Jam – 700/ 500 – 68638985
506 Gale Dogra – 650/ 600 – 16229315
486 Boo Koo – 650/ 500 – 68963107
611 Hiro’s Shadow Scout – 650/ 500 – 81863068
135 Fiend’s Hand – 600/ 600 – 52800428
191 Lala Li-Oon – 600/ 600 – 09430387
242 Candle of Fate – 600/ 600 – 47695416
598 Little Chimera – 600/ 550 – 68658728
104 Curtain of the Dark ones – 600/ 500 – 22026707
185 Eyearmor – 600/ 500 – 64511793
207 Droll Bird – 600/ 500 – 97973387
210 Hinotama Soul – 600/ 500 – 96851799
254 Embryonic Beast – 500/ 750 – 64154377
050 Basic Insect – 500/ 700 – 89091579
152 The Melting Red Shadow – 500/ 700 – 98898173
182 Masked Clown – 500/ 700 – 77581312
492 Hoshinigen – 500/ 700 – 67629977
589 Tentacle Plant – 500/ 600 – 60715406
30 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
005 Ryu-Kishin – 1000/ 500 – 15303296
045 Oscillo Hero #2 – 1000/ 500 – 27324313
160 M-Warrior #1 – 1000/ 500 – 56342351
267 Unknown Warrior of Fiend – 1000/ 500 – 97360116
271 Megirus Light – 900/ 600 – 23032273
195 Doron – 900/ 500 – 36151751
510 Laughing Flower – 900/ 500 – 42591472
544 Dharma Cannon – 900/ 500 – 96967123
102 Dark Mask – 900/ 400 – 28933734
540 Skelengel – 900/ 400 – 60694662
606 Twin Long Rods #2 – 850/ 700 – 29692206
129 Nemuriko – 800/ 700 – 90963488
148 The Shadow Who Controls the Dark – 800/ 700 – 63125616
265 The Furious Sea King – 800/ 700 – 18710707
008 Mushroom Man – 800/ 600 – 14181608
075 Man-Eating Plant – 800/ 600 – 49127943
107 Kagenigen – 800/ 600 – 80600490
158 Man Eater – 800/ 600 – 93553943
176 Fire Eye – 800/ 600 – 88435542
222 Midnight Fiend – 800/ 600 – 83678433
238 Yashinoki – 800/ 600 – 41061625
536 Mechaleon – 800/ 600 – 94412545
556 The Wandering Doomed – 800/ 600 – 93788854
198 Happy Lover – 800/ 500 – 99030164
604 Obese Marmot of Nefariousness – 750/ 800 – 56713552
421 Cyber Commander – 750/ 700 – 06400512
490 Needle Ball – 750/ 700 – 94230224
537 Mega Thunderball – 750/ 600 – 21817254
187 Gate Deeg – 700/ 800 – 49258578
240 The Drdek – 700/ 800 – 08944575
134 Mystical Capture Chain – 700/ 700 – 63515678
145 The Bewitching Phantom Thief – 700/ 700 – 24348204
209 Winged Cleaver – 700/ 700 – 39175982
101 Wings of Wicked Flames – 700/ 600 – 92944626
157 Firegrass – 700/ 600 – 53293545
179 Phantom Dewan – 700/ 600 – 77603950
211 Kaminarikozou – 700/ 600 – 15510988
212 Meotoko – 700/ 600 – 53832650
229 Hourglass of Life – 700/ 600 – 08783685
261 Wicked Mirror – 700/ 600 – 15150371
285 Serpent Maurauder – 700/ 600 – 82742611
591 Morphing Jar – 700/ 600 – 33508719
451 Kanikabuto – 650/ 900 – 84103702
586 Greenkappa – 650/ 900 – 61831093
184 Genin – 600/ 900 – 49370026
208 Petit Angel – 600/ 900 – 38142739
183 Lucky Trinket – 600/ 800 – 03985011
203 Phantom Ghost – 600/ 800 – 61201220
232 Madjinn Gunn – 600/ 800 – 43905751
476 Ganigumo – 600/ 800 – 34536276
200 Petit Dragon – 600/ 700 – 75356564
227 Hitodenchak – 600/ 700 – 46718686
452 Zarigun – 600/ 700 – 10598400
609 Bladefly – 600/ 700 – 28470714
161 M-Warrior #2 – 500/1000 – 92731455
159 Dig Beak – 500/ 800 – 29948642
292 Psychic Kappa – 400/1000 – 07892180
156 Hard Armor – 300/1200 – 20060230
35 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
048 Sangan – 1000/ 600 – 26202165
477 Aliensection – 950/ 700 – 70924884
189 Fusionist – 900/ 700 – 01641882
206 Twin Long Rods #1 – 900/ 700 – 60589682
218 Two-mouth Darkruler – 900/ 700 – 57305373
239 Vishwar Randi – 900/ 700 – 78556320
243 Water Element – 900/ 700 – 03732747
266 Princess of Tsurugi – 900/ 700 – 51371017
481 Burglar – 850/ 800 – 06297941
610 Electric Lizard – 850/ 800 – 55875323
534 Minar – 850/ 750 – 32539892
300 Kurama – 800/ 800 – 85705804
108 Graveyard and the Hand of Invitation – 700/ 900 – 27094595
144 Djinn the Watcher of the Wind – 700/ 900 – 97843505
503 Turtle Raccoon – 700/ 900 – 17441953
029 Mountain Warrior – 600/1000 – 04931562
173 Dark Prisoner – 600/1000 – 89558090
224 Trap Master – 500/1100 – 46461247
277 Gorgon Egg – 300/1300 – 11793047
40 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
489 Barrel Lily – 1100/ 600 – 67841515
114 White Magical Hat – 1000/ 700 – 15150365
175 Ancient Brain – 1000/ 700 – 42431843
605 Liquid Beast – 950/ 800 – 93108297
116 Nightmare Scorpion – 900/ 800 – 88643173
199 Penguin Knight – 900/ 800 – 36039163
205 Dorover – 900/ 800 – 24194033
226 Skull Stalker – 900/ 800 – 54844990
247 Root Water – 900/ 800 – 39004808
538 Niwatori – 900/ 800 – 07805359
569 Drooling Lizard – 900/ 800 – 16353197
592 Muse-A – 850/ 900 – 69992868
113 Dark Gray – 800/ 900 – 09159938
143 Necrolancer the Timelord – 800/ 900 – 61454890
188 Synchar – 800/ 900 – 75646173
417 Blast Juggler – 800/ 900 – 70138455
463 Electric Snake – 800/ 900 – 11324436
590 Beaked Snake – 800/ 900 – 06103114
100 Battle Warrior – 700/1000 – 55550921
45 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
047 Torike – 1200/ 600 – 80813021
283 Holograph – 1100/ 700 – 10859908
432 Waterdragon Fairy – 1100/ 700 – 66836598
573 Little D. – 1100/ 700 – 42625254
568 Anthrosaurus – 1000/ 850 – 89904598
178 Claw Reacher – 1000/ 800 – 41218256
190 Akakieisu – 1000/ 800 – 38035986
215 Flame Ghost – 1000/ 800 – 58528964
478 Insect Soldiers of the Sky – 1000/ 800 – 07019529
298 Wicked Dragon with the Ersatz Head – 900/ 900 – 02957055
155 Larvas – 800/1000 – 94675535
177 Monsturtle – 800/1000 – 15820147
180 Arlownay – 800/1000 – 14708569
253 Angelwitch – 800/1000 – 37160778
282 Mystical Sheep #2 – 800/1000 – 83464209
505 Prisman – 800/1000 – 80234301
585 Mechanical Snail – 800/1000 – 34442949
260 Lunar Queen Elzaim – 750/1100 – 62210247
264 Wing Egg Elf – 500/1300 – 98582704
539 Corroding Shark – 110/ 700 – 34290067
50 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
559 Oscillo Hero – 1250/ 700 – 82065276
133 Charubin the Fire Knight – 1100/ 800 – 37421579
359 Three-legged Zombie – 1100/ 800 – 33734439
461 Bolt Penguin – 1100/ 800 – 48531733
612 Lady of Faith – 1100/ 800 – 17358176
446 Aqua Snake – 1050/ 900 – 12436646
228 Wood Remains – 1000/ 900 – 17733394
270 Wetha – 1000/ 900 – 96643568
279 King Fog – 1000/ 900 – 84686841
530 Eldeen – 950/1000 – 06367785
142 Flame Manipulator – 900/1000 – 34460851
244 Dissolverock – 900/1000 – 40826495
295 Bio Plant – 600/1300 – 07670542
436 White Dolphin – 500/ 400 – 92409659
676 Commencement Dance – / – 43417563
677 Hamburger Recipe – / – 80811661
678 Revival of Sengenjin – / – 16206366
679 Novox’s Prayer – / – 43694075
680 Curse of Tri-Horned Dragon – / – 79699070
691 Revival of Serpent Night Dragon – / – 39411600
695 Puppet Ritual – / – 05783166
697 Garma Sword Oath – / – 78577570
698 Cosmo Queen’s Prayer – / – 04561679
55 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
646 Gruesome Goo – 1300/ 700 – 65623423
162 Tainted Wisdom – 1250/ 800 – 28725004
553 Mushroom Man #2 – 1250/ 800 – 93900406
059 Mammoth Graveyard – 1200/ 800 – 40374923
061 Wolf – 1200/ 800 – 49417509
065 Silver Fang – 1200/ 800 – 90357090
169 Dark King of the Abyss – 1200/ 800 – 53375573
431 Ice Water – 1150/ 900 – 20848593
642 Mystical Sheep #1 – 1150/ 900 – 30451366
138 Dragon Statue – 1100/ 900 – 09197735
269 Versago the Destroyer – 1100/ 900 – 50259460
580 Patrol Robo – 1100/ 900 – 76775123
219 Solitude – 1050/1000 – 84794011
118 Supporter in the Shadows – 1000/1000 – 41422426
140 Toad Master – 1000/1000 – 62671448
181 Dark Shade – 1000/1000 – 40196604
276 Ray & Temperature – 1000/1000 – 85309439
629 Armored Rat – 950/1100 – 16246527
588 Living Vase – 900/1100 – 34320307
231 Wood Clown – 800/1200 – 17511156
250 Hyo – 800/1200 – 38982356
257 Stone Armadiller – 800/1200 – 63432835
141 Spiked Snail – 700/1300 – 98075147
172 Armaill – 700/1300 – 53153481
296 One-eyed Shield Dragon – 700/1300 – 33064647
040 Dragon Piper – 200/1800 – 55763552
330 Forest – / – 87430998
331 Wasteland – / – 23424603
332 Mountain – / – 50913601
333 Sogen – / – 86318356
334 Umi – / – 22702055
335 Yami – / – 59197169
339 Red Medicine – / – 38199696
344 Hinotama – / – 46130346
60 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
023 The Wicked Worm Beast – 1400/ 700 – 06285791
165 The Judgement Hand – 1400/ 700 – 28003512
543 Tongyo – 1350/ 800 – 69572024
273 Ancient Tree of Enlightenment – 1300/ 900 – 86421986
570 Trakadon – 1300/ 800 – 42348802
546 Wow Warrior – 1250/ 900 – 69750536
030 Zombie Warrior – 1200/ 900 – 31339260
120 Dream Clown – 1200/ 900 – 13215230
132 The 13th Grave – 1200/ 900 – 00032864
251 Enchanting Mermaid – 1200/ 900 – 75376965
294 Dragoness the Wiched Knight – 1200/ 900 – 70681994
354 Stuffed Animal – 1200/ 900 – 71068263
450 Kappa Avenger – 1200/ 900 – 48109103
566 Yormungarde – 1200/ 900 – 17115745
567 Darkworld Thorns – 1200/ 900 – 43500484
110 Hero of the East – 1100/1000 – 89987208
246 One Who Hunts Souls – 1100/1000 – 03606209
290 Moon Envoy – 1100/1000 – 45909477
576 Giant Scorpion of the Tundra – 1100/1000 – 41403766
258 Beastking of the Swamp – 1000/1100 – 99426834
584 Binding Chain – 1000/1100 – 08058240
153 Dokuroize the Grim Reaper – 900/1200 – 25882881
414 Shovel Crusher – 900/1200 – 71950093
262 The Little Swordsman of Aile – 800/1300 – 25109950
221 Kumootoko – 700/1400 – 56283725
263 Rock Ogre Grotto #2 – 700/1400 – 62193699
601 Tenderness – 700/1400 – 57935140
034 Saggi the Dark Clown – 600/1500 – 66602787
274 Green Phantom King – 500/1600 – 22910685
70 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
225 Fiend Sword – 1400/ 800 – 22855882
119 Trial of Nightmares – 1300/ 900 – 77827521
272 Mavelus – 1300/ 900 – 59036972
435 Water Girl – 1250/1000 – 55014050
480 Kuwagata Alpha – 1250/1000 – 60802233
003 Hitotsu-Me Giant – 1200/1000 – 76184692
053 Killer Needle – 1200/1000 – 88979991
109 Goddess With the Third Eye – 1200/1000 – 53493204
112 The Witch that Feeds on Life – 1200/1000 – 52367652
171 Big Eye – 1200/1000 – 16768387
201 Frenzied Panda – 1200/1000 – 98818516
248 Master & Expert – 1200/1000 – 75499502
256 Dimensional Warrior – 1200/1000 – 37043180
361 Flying Penguin – 1200/1000 – 05628232
457 Stone Ghost – 1200/1000 – 72269672
552 Winged Dragon #2 – 1200/1000 – 57405307
561 Lesser Dragon – 1200/1000 – 55444629
293 Masaki the Legendary Swordsman – 1100/1100 – 44287299
600 Key Mace #2 – 1050/1200 – 20541432
196 Arma Knight – 1000/1200 – 00756652
236 Guardian of the Labyrinth – 1000/1200 – 89272878
496 Wilmee – 1000/1200 – 92391084
620 Snakeyashi – 1000/1200 – 29802344
146 Temple of Skulls – 900/1300 – 00732302
615 Armored Starfish – 850/1400 – 17535588
80 Starchips
————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
367 Jirai Gumo – 2200/ 100 – 94773007
599 Violent Rain – 1550/ 800 – 94042337
010 Blackland Fire Dragon – 1500/ 800 – 87564352
080 Uraby – 1500/ 800 – 01784619
550 Behegon – 1350/1000 – 94022093
643 Disk Magician – 1350/1000 – 76446915
025 Horn Imp – 1300/1000 – 69669405
164 Lord of Zemia – 1300/1000 – 81618817
291 Fireyarou – 1300/1000 – 71407486
445 Guardian of the Sea – 1300/1000 – 85448931
514 Brave Scizzar – 1300/1000 – 74277583
076 Krokodilus – 1100/1200 – 76512652
574 Witch of the Black Forest – 1100/1200 – 78010363
616 Hourglass of Courage – 1100/1200 – 43530283
259 Ancient Sorcerer – 1000/1300 – 36821538
406 Yaiba Robo – 1000/1300 – 10315429
455 Barrel Rock – 1000/1300 – 10476868
560 Invader from Another Planet – 950/1400 – 28450915
220 Masked Sorcerer – 900/1400 – 10189126
280 Protector of the Throne – 800/1500 – 10071456
100 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
275 Ground Attacker Bugroth – 1500/1000 – 58314394
281 Mystic Clown – 1500/1000 – 47060154
454 Destroyer Golem – 1500/1000 – 73481154
630 Ancient Lizard Warrior – 1400/1100 – 43230671
578 Leo Wizard – 1350/1200 – 04392470
077 Grappler – 1300/1200 – 02906250
456 Minomushi Warrior – 1300/1200 – 46864967
607 Great Bill – 1250/1300 – 55691901
151 Rhaintumdos of the Red Sword – 1200/1300 – 62403074
194 Terra the Terrible – 1200/1300 – 63308047
459 Tripwire Beast – 1200/1300 – 45042329
623 The Thing that Hides in the Mud – 1200/1300 – 18180762
535 Kamakiriman – 1150/1400 – 68928540
186 Fiend Reflection #2 – 1100/1400 – 02863439
515 The Statue of Easter Island – 1100/1400 – 10262698
166 Mysterious Puppeteer – 1000/1500 – 54098121
193 Turtle Tiger – 1000/1500 – 37313348
418 Golgoil – 900/1600 – 07526150
255 Prevent Rat – 500/2000 – 00549481
670 Black Luster Ritual – / – 55761792
671 Zera Ritual – / – 81756897
673 War-Lion Ritual – / – 54539105
674 Beastry Mirror Ritual – / – 81933259
692 Turtle Oath – / – 76806714
693 Contruct of Mask – / – 02304453
694 Resurrection of Chakra – / – 39399168
120 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
415 Mechanicalchacer – 1850/ 800 – 07359741
440 7 Colored Fish – 1800/ 800 – 23771716
447 Giant Red Snake – 1800/ 800 – 58831685
044 Rogue Doll – 1600/1000 – 91939608
234 Beautiful Head Huntress – 1600/ 800 – 16899564
125 Faith Bird – 1500/1100 – 75582395
647 Hyosube – 1500/ 900 – 02118022
433 Ancient Elf – 1450/1200 – 93221206
581 Takuhee – 1450/1000 – 03170832
649 Hibikime – 1450/1000 – 64501875
041 Celtic Guardian – 1400/1200 – 91152256
117 Spirit of the Books – 1400/1200 – 14037717
149 Lord of the Lamp – 1400/1200 – 99510761
249 Water Omotics – 1400/1200 – 02483611
297 Cyber Soldier of Dark World – 1400/1200 – 75559356
363 Fairy’s Gift – 1400/1000 – 68401546
430 Water Magician – 1400/1000 – 93343894
163 Lisark – 1300/1300 – 55210709
115 Kamion Wizard – 1300/1100 – 41544074
233 Dark Titan of Terror – 1300/1100 – 89494469
502 D. Human – 1300/1100 – 81057959
608 Shining Friendship – 1300/1100 – 82085619
013 Tyhone – 1200/1400 – 72842870
070 Fiend Kraken – 1200/1400 – 77456781
216 Dryad – 1200/1400 – 84916669
287 Ogre of the Black Shadow – 1200/1400 – 45121025
412 Giga-Tech Wolf – 1200/1400 – 08471389
241 Dark Assassin – 1200/1200 – 41949033
634 Night Lizard – 1150/1300 – 78402798
384 Dark Rabbit – 1100/1500 – 99261403
474 Sea Kamen – 1100/1300 – 71746462
583 Weather Report – 950/1500 – 72053645
497 Yado Karu – 900/1700 – 29380133
416 Blocker – 850/1800 – 34743446
381 Toon Alligator – 800/1600 – 59383041
121 Sleeping Lion – 700/1700 – 40200834
140 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
625 Fairy of the Fountain – 1600/1100 – 81563416
466 Skull Red Bird – 1550/1200 – 10202894
168 Darkfire Dragon – 1500/1250 – 17881964
031 Koumori Dragon – 1500/1200 – 67724379
036 The Snake Hair – 1500/1200 – 29491031
043 Karbonala Warrior – 1500/1200 – 54541900
055 Giant Flea – 1500/1200 – 41762634
066 Kojikocy – 1500/1200 – 01184620
230 Rare Fish – 1500/1200 – 80516007
353 Takriminos – 1500/1200 – 44073668
597 Pale Beast – 1500/1200 – 21263083
136 Witty Phantom – 1400/1300 – 36304921
511 Bean Soldier – 1400/1300 – 84990171
512 Cannon Soldier – 1400/1300 – 11384280
095 Crass Clown – 1350/1400 – 93889755
098 Clown Zombie – 1350/ 0 – 92667214
006 Feral Imp – 1300/1400 – 41392891
470 Magical Ghost – 1300/1400 – 46474915
587 Mon Larvas – 1300/1400 – 07225792
595 Fiend Reflection #1 – 1300/1400 – 68870276
626 Amazon of the Seas – 1300/1400 – 17968114
027 Beaver Warrior – 1200/1500 – 32452818
046 Griffore – 1200/1500 – 53829412
049 Big Insect – 1200/1500 – 53606874
071 Jellyfish – 1200/1500 – 14851496
160 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
551 Dark Elf – 2000/ 800 – 21417692
532 Gemini Elf – 1900/ 900 – 69140098
379 La Jinn the Mystical Genie – 1800/1000 – 97590747
523 The Bistro Butcher – 1800/1000 – 71107816
078 Axe Raider – 1700/1150 – 48305365
032 Two-headed King Rex – 1600/1200 – 94119974
081 Crawling Dragon #2 – 1600/1200 – 38289717
377 Ryu-Kishin Powered – 1600/1200 – 24611934
507 Crazy Fish – 1600/1200 – 53713014
596 Ghoul With An Appetite – 1600/1200 – 95265975
636 Blue Winged Crown – 1600/1200 – 41396436
498 Morinphen – 1550/1300 – 55784832
462 The Immortal of Thunder – 1500/1300 – 84926738
631 Maiden of the Moonlight – 1500/1300 – 79629370
352 Kanan the Swordmistress – 1400/1400 – 12829151
351 Yaranzo – 1300/1500 – 71280811
083 Castle of Dark Illusions – 1200/2500 – 00062121
002 Mystical Elf – 800/2000 – 15025844
170 Spirit of the Harp – 800/2000 – 80770678
180 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
127 Ansatsu – 1700/1200 – 48365709
621 Succubus Knight – 1650/1300 – 55291359
624 High Tide Gyojin – 1650/1300 – 54579801
368 Shadow Ghoul – 1600/1300 – 30778711
448 Spike Seadra – 1600/1300 – 85326399
648 Machine Attacker – 1600/1300 – 38116136
493 Maha Vailo – 1550/1400 – 93013676
405 Saber Slasher – 1450/1500 – 73911410
460 Bolt Escargot – 1400/1500 – 12146024
086 Barox – 1380/1530 – 06840573
404 Tatsunootoshigo – 1350/1600 – 47922711
517 Sand Stone – 1300/1600 – 73051941
128 Lamoon – 1200/1700 – 75850803
200 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
087 Dark Chimera – 1610/1460 – 32344688
094 Crawling Dragon – 1600/1400 – 67494157
111 Doma the Angel of Silence – 1600/1400 – 16972957
131 Octoberser – 1600/1400 – 74637266
614 Hunter Spider – 1600/1400 – 80141480
097 Dragon Zombie – 1600/ 500 – 66672569
542 Misairuzame – 1400/1600 – 33178416
641 Invader of the Throne – 1350/1700 – 03056267
089 Catapult Turtle – 1000/2000 – 95727991
362 Millennium Shield – 0/3000 – 32012841
366 Labyrinth Wall – 0/3000 – 67284908
230 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
639 Amphibious Bugroth – 1850/1300 – 40173854
014 Battle Steer – 1800/1300 – 18246479
106 Spirit of the Winds – 1700/1400 – 54615781
124 Ancient Tool – 1700/1400 – 49587396
150 Akihiron – 1700/1400 – 36904469
204 Mabarrel – 1700/1400 – 98795934
425 Thunder Dragon – 1600/1500 – 31786629
519 Fire Kraken – 1600/1500 – 46534755
622 Ill Witch – 1600/1500 – 81686058
632 Stone Ogre Grotto – 1600/1500 – 15023985
633 Winged Egg of New Life – 1400/1700 – 42418084
525 Spirit of the Mountain – 1300/1800 – 34690519
260 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
487 Flower Wolf – 1800/1400 – 95952802
508 Cyber Saurus – 1800/1400 – 89112729
434 Beautiful Beast Trainer – 1750/1500 – 29616941
495 Musicain King – 1750/1500 – 56907389
491 Peacock – 1700/1500 – 20624263
513 Guardian of the Throne Room – 1650/1600 – 47879985
650 Whiptail Crow – 1650/1600 – 91996584
494 Rainbow Marine Mermaid – 1550/1700 – 29402771
396 Ocubeam – 1550/1650 – 86088138
093 Zanki – 1500/1700 – 30090452
413 Cyber Soldier – 1500/1700 – 44865098
096 Armored Zombie – 1500/ 0 – 20277860
557 Steel Ogre Grotto #1 – 1400/1800 – 29172562
593 Giant Turtle Who Feeds on Flames – 1400/1800 – 96981563
213 Aqua Madoor – 1200/2000 – 85639257
468 Queen Bird – 1200/2000 – 73081602
290 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
383 Parrot Dragon – 2000/1300 – 62762898
458 Kaminari Attack – 1900/1400 – 09653271
389 Giltia the D. Knight – 1850/1500 – 51828629
012 Swamp Battleguard – 1800/1500 – 40453765
068 Garoozis – 1800/1500 – 14977074
073 Kairyu-Shin – 1800/1500 – 76634149
126 Orion the Battle King – 1800/1500 – 02971090
375 Dungeon Worm – 1800/1500 – 51228280
400 Emperor of the Land and Sea – 1800/1500 – 11250655
441 Mech Bass – 1800/1500 – 50176820
464 Wing Eagle – 1800/1500 – 47319141
638 Queen of the Autumn Leaves – 1800/1500 – 04179849
403 Leogun – 1750/1550 – 10538007
617 Marine Beast – 1700/1600 – 29929832
439 Bottom Dweller – 1650/1700 – 81386177
286 Gate Keeper – 1500/1800 – 19737320
355 Megasonic Eye – 1500/1800 – 07562372
637 Trent – 1500/1800 – 78780140
084 Reaper of the Cards – 1380/1930 – 33066139
074 Giant Soldier of Stone – 1300/2000 – 13039848
449 30,000-Year White Turtle – 1250/2100 – 11714098
088 Metal Guardian – 1150/2150 – 68339286
320 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
565 Man-Eating Black Shark – 2100/1300 – 80727036
473 Vermillion Sparrow – 1900/1500 – 35752363
482 Pragtical – 1900/1500 – 33691040
577 Crow Goblin – 1850/1600 – 77998771
015 Flame Swordsman – 1800/1600 – 45231177
376 Monster Tamer – 1800/1600 – 97612389
382 Rude Kaiser – 1800/1600 – 26378150
423 Dice Armadillo – 1650/1800 – 69893315
357 Yamadron – 1600/1800 – 70345785
528 Togex – 1600/1800 – 33878931
042 Illusionist Faceless Mage – 1200/2200 – 28546905
350 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
085 King of Yamimakai – 2000/1530 – 69455834
437 Deepsea Shark – 1900/1600 – 28593363
409 Metal Dragon – 1850/1700 – 09293977
582 Dark Witch – 1800/1700 – 35565537
419 Giganto – 1700/1800 – 33621868
619 Rock Spirit – 1650/1900 – 82818645
438 Metal Fish – 1600/1900 – 55998462
400 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
378 Swordstalker – 2000/1600 – 50005633
520 Turtle Bird – 1900/1700 – 72929454
521 Skullbird – 1900/1700 – 08327462
533 Kwagar Hercules – 1900/1700 – 95144193
618 Warrior of Tradition – 1900/1700 – 56413937
408 Giant Mech-Soldier – 1750/1900 – 72299832
526 Neck Hunter – 1750/1900 – 70084224
518 Boulder Tortoise – 1450/2200 – 09540040
500 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
531 Mystical Sand – 2100/1700 – 32751480
572 Empress Judge – 2100/1700 – 15237615
594 Rose Spectre of Dunn – 2000/1800 – 32485271
079 Megazowler – 1800/2000 – 75390004
090 Gyakutenno Megami – 1800/2000 – 31122090
099 Pumpking the King of Ghosts – 1800/2000 – 29155212
550 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
223 Roaring Ocean Snake – 2100/1800 – 19066538
465 Punished Eagle – 2100/1800 – 74703140
529 Flame Cerberus – 2100/1800 – 60862676
522 Monstrous Bird – 2000/1900 – 35712107
627 Nekogal #2 – 1900/2000 – 43352213
700 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
467 Crimson Sunbird – 2300/1800 – 46696593
442 Aqua Dragon – 2250/1900 – 86164529
401 Ushi oni – 2150/1950 – 48649353
500 Dragon Seeker – 2100/2000 – 28563545
645 Royal Guard – 1900/2200 – 39239728
800 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
407 Machine King – 2200/2000 – 46700124
509 Bracchio-Raidus – 2200/2000 – 16507828
471 Soul Hunter – 2200/1800 – 72869010
564 Great Mammoth of Goldfine – 2200/1800 – 54622031
453 Millennium Golem – 2000/2200 – 47986555
301 Legendary Sword – / – 61854111
302 Sword of Dark Destruction – / – 37120512
303 Dark Energy – / – 04614116
304 Axe of Dispair – / – 40619825
305 Laser Cannon Armor – / – 77007920
306 Insect Armor With A Laser Cannon – / – 03492538
307 Elf’s Light – / – 39897277
308 Beast Fangs – / – 46009906
309 Steel Shell – / – 02370081
310 Vile Germs – / – 39774685
311 Black Pendant – / – 65169794
312 Silver Bow and Arrow – / – 01557499
313 Horn of Light – / – 38552107
314 Horn of the Unicorn – / – 64047146
315 Dragon Treasure – / – 01435851
316 Electro-Whip – / – 37820550
317 Cyber Shield – / – 63224564
319 Mystical Moon – / – 36607978
320 Stop Defense – / – 63102017
321 Malevolent Nuzzeler – / – 99597615
322 Violet Crystal – / – 15052462
323 Book of Secret Arts – / – 91595718
324 Invigoration – / – 98374133
326 Raise Body Heat – / – 51267887
327 Follow Wind – / – 98252586
328 Power of Kaishin – / – 77027445
651 Kunai with Chain – / – 37390589
654 Salamandra – / – 32268901
659 Winged Trumpeter – / – 94939166
668 Bright Castle – / – 82878489
900 Starchips
————-
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
385 Bickuribox – 2300/2000 – 25655502
427 Kaiser Dragon – 2300/2000 – 94566432
426 Stone D. – 2000/2300 – 68171737
1000 Starchips
————–
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
033 Judgeman – 2200/1500 – 30113682
472 Air Eater – 2100/1600 – 08353769
443 Sea King Dragon – 2000/1700 – 23659124
483 Garvas – 2000/1700 – 69780745
424 Sky Dragon – 1900/1800 – 95288024
575 Ancient One of the Deep Forest – 1800/1900 – 14015067
011 Sword Arm of Dragon – 1750/2030 – 13069066
388 Pendulum Machine – 1750/2000 – 24433920
Trên 1000 Starchips
——————–
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu Số sao
———————————————————————-
358 Seiyaryu – 2500/2300 – 06740720 1700
613 Twin-headed Thunder Dragon – 2800/2100 – 54752875 1900
Trên 20.000 Starchips
———————
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu Số sao
———————————————————————-
336 Dark Hole – / – 53129443 20000
340 Goblin’s Secret Remedy – / – 11868825 20000
345 Final Flame – / – 73134081 20000
341 Soul of the Pure – / – 47852924 35000
346 Ookazi – / – 19523799 35000
657 Megamorph – / – 22046459 50000
Không thể đổi
————–
STT Tên lá bài Công/thủ Mật khẩu
———————————————————————-
380 Blue Eyes Ultimate Dragon – 4500/3800 – 23995346
374 Gate Guardian – 3750/3400 – 25833572
713 Meteor B. Dragon – 3500/2000 – 90660762
364 Black Luster Soldier – 3000/2500 – 05405694
708 Cosmo Queen – 2900/2450 – 38999506
705 Tri-Horned Dragon – 2850/2350 – 39111158
722 Magician of Black Chaos – 2800/2600 – 30208479
360 Zera the Mant – 2800/2300 – 69123138
703 Sengenjin – 2750/2500 – 76232340
710 Crab Turtle – 2550/2500 – 91782219
716 Garma Sword – 2550/2150 – 90844184
717 Javelin Beetle – 2450/2550 – 26932788
709 Charka – 2450/2000 – 65393205
706 Serpent Night Dragon – 2350/2400 – 66516792
718 Fortress Whale – 2350/2150 – 62337487
356 Super War-Lion – 2300/2100 – 33951077
365 Fiend’s Mirror – 2100/1800 – 31890399
704 Skull Guardian – 2050/2500 – 03627449
715 Psyco Puppet – 2000/2350 – 63459075
702 Hungery Burger – 2000/1850 – 30243636
720 Mask of Shine and Dark – 2000/1800 – 25110231
701 Performance of Sword – 1950/1850 – 04849037
719 Dokurorider – 1900/1850 – 99721536
721 Dark Magic Ritual – / – 76792184
Bài quảng cáo

Thành Chủ Tam Quốc mở cửa thử nghiệm sáng nay

10h00 ngày 20/09, Thành Chủ Tam Quốc – tựa game Tam Quốc độc lạ, PK thời gian thực chính thức ra mắt tại Việt Nam.

Thành Chủ Tam Quốc đã “nóng” nay còn “nóng” hơn với sự kiện “Đua Top Chiến Lực Liên Server”. Đây chính là sân chơi quy tụ những cao thủ hàng đầu trong giới Tam Quốc – cùng nhau vươn tới đỉnh cao, rinh chiếc iPhone 14 Pro Max 128G hot hit bậc nhất 2022 cùng rất nhiều quà tặng ingame xịn xò như: Lệnh Chiêu Mộ Tướng Đỏ, Rương Thần Khí Đỏ, Rương Bảo Vật Đỏ… Được biết, sự kiện Đua Top Chiến Lực Liên Server sẽ kéo dài trong vòng 14 ngày, từ 20/9 tới hết ngày 03/10/2022, 10 người có lực chiến cao nhất liên server sẽ nhận được những phần thưởng cả trong và ngoài game vô cùng giá trị.

image 31

Dành cho những ai chưa biết, Thành Chủ Tam Quốc – tựa game quốc chiến vui nhộn, PK realtime (PK thời gian thực), lấy bối cảnh về đề tài Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng của Trung Quốc. Người chơi sẽ có cơ hội trải nghiệm trực tiếp các vị tướng nổi tiếng như: Tào Tháo, Quan Vũ, Triệu Vân, Gia Cát Lượng… một cách “lạ lùng” chưa từng có.

Lối chơi của Thành Chủ Tam Quốc là sự kết hợp hài hòa giữa cả 3 yếu tố SLG, AFK và CARD. Người chơi sẽ trở thành một thành chủ thực thụ, nắm trong tay đất đai lãnh thổ và binh quyền. Hệ thống binh quyền chuyên sâu với nhiều chức năng đa dạng cho phép bạn có thể lựa chọn tăng tốc, đánh chiến đối thủ trong mọi tình thế để bảo vệ vị trí ngôi vương của bạn và giành vùng binh trị của kẻ gian.

Tất nhiên, không phải tựa game chiến thuật Tam Quốc nào cũng có thể khai thác sâu được hết những khía cạnh của hệ thống Tướng. Nhất là với các game AFK rảnh tay thuần giải trí như hiện nay. Vậy mà, Thành Chủ Tam Quốc – tựa game thẻ bài kết hợp treo máy rảnh tay lại có đầy đủ, thậm chí còn có phần đột phá mới sẽ khiến người chơi hào hứng hơn bao giờ hết.

image 32

Đừng chỉ nhìn đồ họa có phần ngộ nghĩnh, vui nhộn của Thành Chủ Tam Quốc mà bị đánh lừa, không thua kém bất cứ game nào cùng thể loại, tựa game này sở hữu bộ sưu tập đồ sộ gồm 383 tướng đồng hành thỏa sức cho người chơi chiêu mộ và biến hóa đội hình 9 tướng ra trận.

image 33

Điều đặc biệt chỉ có ở Thành Chủ Tam Quốc chính là Nghề nghiệp Tướng, với 31 nghề khác nhau, chia thành 4 hệ: hệ Vật Lý, hệ Phép, hệ Kinh Doanh và hệ Quân Đoàn. Lần đầu tiên người chơi được tự do phát triển nghề, thậm chí đổi nghề Tướng theo sở thích và tính toán riêng của bản thân mình, ví dụ như Thợ Săn có thể biến thành Thư sinh, có thể biến thành Du Hiệp hoặc cũng có thể biến thành Thương Nhân.

Nhanh tay tải game và săn đón những giftcode (mã quà tặng) cực giá trị, chính thức tham gia vào thế giới Tam Quốc vui nhộn nhưng không kém phần kịch tính tại Thành Chủ Tam Quốc nhé.

Fanpage: https://www.facebook.com/ThanhChuTamQuocGzone

Bài quảng cáo

Omega Strikers, game MOBA 3v3 hấp dẫn vừa ra mắt

Trong thời gian tới, hệ sinh thái game trên di động sẽ có thêm Omega Strikers, một game MOBA 3v3 đến từ các nhà phát triển kỳ cựu ở Riot.

Omega Strikers được phát triển bởi Odyssey Interactive. Đây là nhóm phát triển được tạo thành bởi một số nhân sự cũ của Liên Minh Huyền Thoại và Đấu Trường Chân Lý từ Riot. Hiện tại, Omega Strikers chuẩn bị bước vào giai đoạn thử nghiệm giới hạn trên di động và vừa ra mắt trên Steam.

screenshot2 16636081047271819426208 1663644898292 16636448983811870467495

Với kinh nghiệm của chính những người đã có nhiều năm thực hiện dự án Liên Minh Huyền Thoại và Đấu Trường Chân Lý, Omega Strikers được kỳ vọng sẽ thành công ngay từ thời điểm ra mắt. Tuy nhiên, Omega Strikers sẽ khác biệt với những tựa game khác khi lựa chọn đề tài thể thao thay vì phá trụ thông thường.

Tựa game này sẽ có góc nhìn từ trên xuống, mỗi bên sẽ có ba người chơi chia thành hai phe. Ba cầu thủ của cả hai bên sẽ chiến đấu để đưa quả cầu vào khung thành đối phương. Có thể thấy lối chơi của Omega Strikers khá đơn giản với tiết tấu nhanh cũng như nhiều pha đụng độ ngay từ đầu trận đấu.

Mỗi người chơi sẽ đảm nhận một vai trò riêng trong trận đấu từ tướng mà mình lựa chọn. Mỗi vị tướng sẽ lại có một khả năng riêng chứ không đơn thuần chỉ là di chuyển quả cầu trên bản đồ. Ví dụ như một số tướng có khả năng tăng tốc độ để tạo ra chướng ngại vật xuất hiện trên sàn đấu. Hay một số tướng khác sẽ tạo ra những pha tấn công mạnh mẽ trên phạm vi toàn bản đồ.

tBxMLpBo

Về cơ bản, Omega Strikers sẽ là một tựa game thể thao chiến đấu. Tuy nhiên việc sử dụng chiến thuật với khả năng của mỗi tướng sẽ khác nhau, đảm nhận vai trò riêng biệt khiến tựa game này giống như một sản phẩm Đấu trường trực tuyến nhiều người chơi (MOBA). Có thể xem đây là một trò chơi MOBA đặc biệt và độc đáo bậc nhất trên nền tảng di động.

Omega Strikers hiện tại vẫn chưa có ngày ra mắt chính thức. Tuy nhiên đã có bản thử nghiệm giới hạn được đưa cho một số game thủ trải nghiệm trên PC. Người dùng di động hiện vẫn sẽ phải đợi những phiên bản thử nghiệm giới hạn tiếp theo. Được biết, Omega Strikers sẽ phát hành đồng thời trên cả iOS, Android sau khi phát hành trên nền tảng PC.

Bài quảng cáo

Hoop Heroes, game bóng rổ 3v3 của NetEase cho chơi sớm

Mới đây, NetEase đã bất ngờ thử nghiệm giới hạn Hoop Heroes – tựa game mô phỏng bộ môn bóng rổ, ở Hàn Quốc và Philippines.

Vừa qua, giải bóng rổ VBA 2022 đã diễn ra trong không khí cuồng nhiệt từ đầu đến cuối mùa với những màn tranh tài nảy lửa. Không khó để nhận ra, bộ môn này ngày càng phổ biến và nhận được nhiều sự quan tâm của khán giả trong nước cũng như nhiều quốc gia trên thế giới. Đây cũng là một trong những lý do khiến tựa game mô phỏng bóng rổ Hoop Heroes được “săn lùng”.

Hoop Heroes

Mới đây, NetEase Games Global đã chính thức mở truy cập sớm cho tựa game này, khiến cộng đồng yêu thích bộ môn bóng rổ được dịp xôn xao. Tuy nhiên nhà phát hành chỉ mở thử nghiệm và có giới hạn nhất định. Thứ nhất, chỉ người dùng Android mới có thể truy cập. Thứ hai, chỉ game thủ ở hai khu vực Philippines và Hàn Quốc mới có thể trải nghiệm. Dù vậy, game thủ vẫn có thể sử dụng VPN để chuyển đổi sang hai khu vực này và tải game.

avatar1663645306858 166364530707616358736081

Được biết, game bao gồm các trận đấu 2 đấu 2 và 3 đấu 3, người chơi sẽ sưu tập các cầu thủ, khéo léo điều khiển đội hình để các “siêu sao” của mình có thể ghi điểm thành công. Bên nào ghi được 11 điểm trước sẽ là người chiến thắng. Các trận đấu trong Hoop Heroes có nhịp độ nhanh, tốc độ cao và đòi hỏi sự chính xác trong các đợt tấn công của người chơi.

Đặc biệt, game thủ có thể đăng nhập hàng ngày để có thể nhận những phần thưởng hấp dẫn và trang phục độc quyền.

Bài quảng cáo

Các Runewords mới trong Diablo II: Resurrected

Diablo II: Resurrected bổ sung thêm 7 loại Runewords mới ở Ladder, đó là những loại nào?

Như đã biết, Diablo II: Resurrected là phiên bản làm lại đồ họa HD của Diablo II, đã được Blizzard phát hành vào năm 2021.

Ngoài việc giữ nguyên tất cả các Runewords tính đến bản Diablo 2 v1.14 LoD, Resurrected có sự bổ sung 7 Runewords mới dùng cho Ladder (chế độ chơi xếp hạng, reset nhân vật mỗi mùa).

Diablo II Resurrected

Sau đây là cách ghép và chỉ số của các Runewords mới này, cập nhật đến phiên bản v2.4:

Wisdom

Pul+Ith+Eld
Yêu cầu level: 45

3 lỗ

Helms

+33% Piercing Attack
+15-25% Bonus to Attack Rating
4-8% Mana Stolen Per Hit
+30% Enhanced Defense
+10 Energy
15% Slower Stamina Drain
Cannot Be Frozen
+5 Mana After Each Kill
15% Damage Taken Goes to Mana

Flickering Flame

Nef+Pul+Vex
Yêu cầu level: 55

3 lỗ

Helms

Level 4-8 Resist Fire Aura When Equipped
+3 To Fire Skills
10-15% To Enemy Fire Resistance
+30% Enhanced Defense
+30 Defense vs. Missile
+50-75 To Mana
Half Freeze Duration
+5% To Maximum Fire Resist
Poison Length Reduced by 50%

Obsession

Zod+Ist+Lem+Lum+Io+Nef
Yêu cầu level: 69

6 lỗ

Staves

Indestructible
24% Chance to cast level 10 Weaken when struck
+4 To All Skills
+65% Faster Cast Rate
+60% Faster Hit Recovery
Knockback
+10 To Vitality
+10 To Energy
Increase Maximum Life 15-25%
Regenerate Mana 15-30%
All Resistances +60-70
75% Extra Gold from Monsters
30% Better Chance of Getting Magic Items

Mist

Cham+Shael+Gul+Thul+Ith
Yêu cầu level: 67

5 lỗ

Missile Weapons

Level 8-12 Concentration Aura When Equipped
+3 To All Skills
+20% Increased Attack Speed
+100% Piercing Attack
+325-375% Enhanced Damage
+9 To Maximum Damage
20% Bonus to Attack Rating
Adds 3-14 Cold Damage
Freezes Target +3
+24 to Vitality
All Resistances +40

Plague

Cham+Shael+Um
Yêu cầu level: 67

3 lỗ

Swords, Katars, Daggers

20% Chance To Cast Level 12 Lower Resist When Struck
25% Chance to Cast Level 15 Poison Nova On Striking
Level 13-17 Cleansing Aura When Equipped +1-2 To All Skills
+20% Increased Attack Speed
+220-320% Enhanced Damage
-23% To Enemy Poison Resistance
+0.3% (0-29.7) Deadly Strike (Based on Character Level)
+25% Chance of Open Wounds
Freezes Target +3

Pattern

Tal+Ort+Thul
Yêu cầu level: 23

3 lỗ

Katars

+30% Faster Block
+40-80% Enhanced Damage
10% Bonus to Attack Rating
Adds 17-62 Fire Damage
Adds 1-50 Lightning Damage
Adds 3-14 Cold Damage
+75 Poison Damage Over 5 Seconds
+6 Strength
+6 Dexterity
All Resistances +15

Unbending Will

Fal+Io+Ith+Eld+El+Hel
Yêu cầu level: 41

6 lỗ

Swords

18% Chance to Cast Level 18 Taunt On Striking
+3 to Combat Skills (Barbarian Only)
+20-30% Increased Attack Speed
+300-350% Enhanced Damage
+9 to Maximum Damage
+50 to Attack Rating
+75% Damage To Undead
+50 Attack Rating Against Undead
8-10% Life Stolen Per Hit
Prevent Monster Heal
+10 To Strength
+10 To Vitality
Damage Reduced by 8
+1 To Light Radius
Requirements -20%

Tìm hiểu về tất cả các loại Runewords tại đây.

Bài quảng cáo

Kỷ nguyên đào tiền ảo đã chấm dứt

Ethereum, một trong những đồng tiền mã hóa lớn nhất thị trường đã loại bỏ hoạt động khai thác dựa trên card đồ họa, biến hoạt động đào tiền số của cộng đồng trở nên vô giá trị.

Sáng 15/9, Ethereum, một trong những đồng tiền điện tử lớn nhất thị trường đã chính thức loại bỏ hoạt động khai thác dựa trên GPU, cắt giảm mức tiêu thụ năng lượng của toàn mạng lưới. Việc chuyển sang cơ chế bằng chứng cổ phần (PoS) còn được gọi là The Merge.

Song, việc loại bỏ phương thức khai thác cũ là một tin xấu đối với những thợ đào tiền điện tử, những người tập trung vào Ethereum như nguồn lợi nhuận chính của họ.

“The Merge đã chấm dứt mọi thứ. Tất cả dàn máy đào tiền số của tôi hiện đều không hoạt động”, Philip Robb, một thợ đào tiền điện tử chia sẻ.

Screen Shot 2022 09 19 at 10.30.49
Lợi nhuận của các đồng số khác đều quá thấp so với Ethereum. Ảnh: WhatToMine.

Nhiều thợ đào đã chuyển hướng khai thác sang các đồng tiền điện tử khác như Ergo và Ravencoin. Tuy vậy, giá trị của hai đồng tiền điện tử đều rất thấp, khiến việc khai thác chúng không mang lại được lợi nhuận.

Thợ đào Blake Teeter cũng đối mặt với tình huống tương tự. Tuy sở hữu hàng chục GPU mạnh mẽ, với chi phí vận hành thiết bị cao, việc khai thác hầu hết đồng tiền điện tử trên thị trường đều không có lãi.

Theo WhatToMine, việc đào tiền điện tử cũng chỉ khả thi khi khai thác một số đồng tiền số nhất định, đồng thời sống trong một khu vực có chi phí điện thấp. Kể cả khi đã đáp ứng được các điều kiện trên, lợi nhuận cũng rất thấp, thấp hơn nhiều so với việc khai thác Ethereum trước bản cập nhật mới.

Tình hình tồi tệ đang khiến nhiều thợ đào phải tắt các dàn máy của mình để tiết kiệm chi phí điện năng. Nhiều thợ đào cũng đang dần bày bán các card đồ họa bỏ không cho các người mua trên Facebook và eBay.

“Không ai có lợi nhuận vào thời điểm này. Tôi sẽ sớm bán khoảng 50 card đồ họa hiện có của mình”, một thợ mỏ giấu tên chia sẻ.

Song, một số thợ đào lại quyết định chờ đợi thị trường hồi phục trở lại.

“Tôi đang dọn dẹp các giàn đào của mình và theo dõi thị trường cho đến khi một vài đồng tiền điện tử tiềm năng hợp lý để khai thác xuất hiện. Tôi nghĩ rằng việc khai thác bằng card đồ họa sẽ vẫn có chỗ đứng trong ngành công nghiệp trong vài năm tới”, Blake Teeter chia sẻ.

Các thợ đào khác lại chỉ ra rằng khai thác tiền điện tử cũng giống như chơi thị trường chứng khoán. Có khả năng hai đồng tiền điện tử Ergo và Ravencoin có thể bùng nổ giá trị trong tương lai, khiến việc khai thác ngay bây giờ cực kì đáng giá ngay cả khi thua lỗ. Tuy vậy, nhiều người cho rằng cộng đồng khai thác sẽ bắt đầu một đợt bán tháo GPU lớn do mất lợi nhuận.

“Rất nhiều người, thậm chí cả các công ty, đã vay vốn để mua thiết bị đào tiền điện tử. Bây giờ giá trị của các đồng tiền số là rất rẻ. Với việc hoàn toàn không có thu nhập từ khai thác, các thợ đào sẽ sớm phải bán thiết bị của mình”, Vasil Alyoshin, đồng sáng lập sàn giao dịch tiền điện tử Bonex, đồng thời là một thợ đào chia sẻ.

Bài quảng cáo

Thêm thông tin về Genshin Impact TCG

Chế độ chơi thẻ bài của Genshin Impact mới đây đã bị rò rỉ nhiều thông tin về cơ chế cũng như cách chơi.

Genshin Impact’s Genius Invokation TCG là một chế độ chơi thẻ bài hoàn toàn mới được xác nhận sẽ ra mắt trong Phiên bản 3.3. Thật không may, hầu hết các chi tiết về trò chơi vẫn chưa được biết. Đoạn clip Genius Invokation TCG từ buổi phát trực tiếp Genshin Impact 3.1 khá ngắn gọn, khiến các người chơi phải dựa vào các thông tin rò rỉ để biết thêm chi tiết.

Bài viết này sẽ đề cập đến các tin tức chính thức trước khi đi sâu vào các rò rỉ. Nội dung liên quan đến chủ đề thứ hai có thể thay đổi, đặc biệt là vì chúng không có gì khác ngoài việc rò rỉ văn bản vào lúc này. Chúng đến từ các nguồn đáng tin cậy, vì vậy đó là điều để người đọc ghi nhớ.

Trailer chính thức của Genius Invokation TCG có thể được xem trong video trên. Đoạn clip này là một phần nhỏ của buổi phát trực tiếp Genshin Impact 3.1 và nó chủ yếu dùng để quảng cáo ngắn gọn cho chế độ chơi mới này.

HoYoverse hầu như mơ hồ về cách thức hoạt động của tất cả những thứ này. Tuy nhiên, họ đã xác nhận rằng trò chơi thẻ bài này sẽ có thể chơi được trong Genshin Impact 3.3. Đoạn giới thiệu cũng chứa một đoạn giới thiệu rất ngắn gọn về lối chơi và thông báo rằng nó bao gồm PvE và PvP.

Genshin Impact TCG Genius Invokation

PvP sẽ không bao gồm phần thưởng và chủ yếu được thực hiện để giải trí. Đoạn giới thiệu này cũng xác nhận rằng các thẻ có thể nhận được thông qua trò chơi, vì vậy người chơi không mua chúng bằng tiền trong đời thực.

Không có gì đáng ngạc nhiên, có một số rò rỉ liên quan đến trò chơi thẻ giao dịch mới. Những rò rỉ này hoàn toàn dựa trên văn bản, vì vậy phần này của bài viết sẽ tóm tắt những phần quan trọng. Loạt rò rỉ ở trên đã được phát hành trước khi cảnh quay gameplay mới bị loại bỏ, vì vậy hãy xem chúng chính xác đến mức nào:

Screen Shot 2022 09 16 at 10.58.15 AM
  • Các thẻ nhân vật tồn tại
  • HP và Charge hiển thị ở khu vực thẻ nhân vật
  • Trạng thái bùng nổ nguyên tố xuất hiện khi Charge đầy
  • Để thắng người chơi phải đánh bại hết thẻ nhân vật của đối thủ

Các khía cạnh thú vị khác của tài liệu tham khảo rò rỉ:

  • Thẻ hiện vật và thiết bị
  • Người chơi rút hai thẻ mỗi vòng
  • Bàn tay cầm tối đa mười thẻ
Genshin Impact Google Play

Các rò rỉ văn bản khác cũng đề cập đến các chi tiết hấp dẫn về Genius Invokation TCG của Genshin Impact:

  • Một số nhân vật có độ khó dễ và khó
  • Người chơi có thể loại bỏ một thẻ để thay đổi một phần tử từ xúc xắc của họ

Dưới đây là tóm tắt về một số hành động mà người chơi được phép thực hiện trong lượt:

  • Người chơi rút năm thẻ khi bắt đầu
  • Chọn một trong ba nhân vật để bắt đầu
  • Mỗi lượt người chơi tung xúc xắc 8 nguyên tố, bao gồm 7 nguyên tố thường và 1 nguyên tố có tên gọi Omni
  • Sử dụng kỹ năng của nhân vật
  • Đổi nhân vật
  • Dùng một thẻ trên tay
  • Bỏ một thẻ trên tay và đổi một loại nguyên tố trên xúc xắc nguyên tố

Vẫn còn quá sớm để xem liệu tất cả những điều này có được xác nhận trong đoạn giới thiệu hay không. Người chơi nên biết rằng Genius Invokation TCG được lên kế hoạch phát hành Genshin Impact 3.3, có nghĩa là những rò rỉ liên quan đến chế độ chơi mới sẽ khá khan hiếm cho đến lúc đó.

Bài quảng cáo