The Sims 4 là một tựa game có rất nhiều mã cheat giúp bạn chơi game vui vẻ hơn và sau đây là tất cả những mã gian lận đó.
EA sắp sửa tặng miễn phí The Sims 4 kể từ ngày 18/10. Nếu bạn vẫn còn đang cảm thấy khó khăn trong việc tiếp cận tựa game mô phỏng cuộc sống này thì những mã cheat sau đây sẽ giúp bạn dễ thở hơn rất nhiều.
Mục lục
- Cách nhập mã cheat
- Cheat tiền
- Cheat giao diện
- Cheat xây nhà
- Cheat ở thời gian thực
- Cheat ở bản mở rộng Highschool Years
- Cheat ở bản mở rộng Werewolf
- Cheat ở bản mở rộng Seasons
- Cheat ở bản mở rộng Get Famous
- Cheat ở bản mở rộng Eco Lifestyle
- Cheat ở gói nội dung mở rộng Star Wars: Journey to Batuu
- Cheat ở bản mở rộng Island Living
- Lệnh cheat dùng tổ hợp phím Shift+Click
- Cheat mối quan hệ
- Cheat cái chết
- Giết thú cưng
- Cheat kỹ năng
- Cheat nghề nghiệp
- Cheat tính cách
Cách nhập mã cheat
Để nhập mã cheat, trước tiên bạn phải bật nó lên trong The Sims 4. Cần lưu ý là nếu dùng cheat, toàn bộ thành tựu sẽ bị tắt.
Trên máy tính, bạn bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + C để mở bảng điều khiển và nhập “testingCheats [true/false]“, chọn true để bật và false để tắt gian lận đi nếu bạn đổi ý về sau.
Còn trên Xbox, bạn mở bảng điều khiển lên bằng cách ấn và giữ LT + RT + LB + RB trong vài giây. Tiếp tục nhập dòng testingCheats true để bật cheat.
Trên PlayStation, bạn cũng ấn và giữ tổ hợp nút L1 + L2 + R1 + R2 trong vài giây rồi nhập dòng lệnh nói trên.
Cheat tiền
- kaching: nhận 1,000 simoleons
- rosebud: nhận 1,000 simoleons
- motherlode: nhận 50,000 simoleons
- Money [#]: nhận chính xác số tiền mình muốn
- FreeRealEstate [on/off]: nhập dòng lệnh này khi xem map toàn cảnh để biến đất ở khu đó thành miễn phí
- household.autopay_bills [true/false]: bật tắt các loại hóa đơn thanh toán tiền nhà hàng tháng
Cheat giao diện
- headlineeffects [on/off]: bật tắt các hiệu ứng trên đầu như tức giận, vui vẻ, tào tháo đuổi
- hovereffects [on/off]: tắt hiệu ứng khi bạn chỉ chuột vào nhân vật
- fullscreenToggle: bật tắt game chế độ cửa sổ
- fps [on/off]: hiển thị khung hình trên giây
Cheat xây nhà
- bb.moveobjects: bỏ qua quy tắc đặt vật thể
- bb.showhiddenobjects: mở ra các vật thể ẩn chỉ có ở nhà hàng xóm
- bb.enablefreebuild: cho xây ở bất cứ đâu kể cả khu đất bị khóa
- bb.ignoregameplayunlocksentitlement: mua hết các vật phẩm bị khóa bởi chức năng nghề nghiệp
Cheat ở thời gian thực
- resetsim [tên họ]: gỡ nhân vật khỏi bị kẹt
- sims.give_satisfaction_points [#]: tặng cho nhân vật một lượng điểm hài lòng
- fillmotive motive_[trạng thái]: cho nhân vật những trạng thái đặc biệt như: Bladder, Energy, Fun, Hunger, Hygiene, Social.
- sims.fill_all_commodities: tất cả nhân vật trong nhà đều có trạng thái đặc biệt
- aspirations.complete_current_milestone: nhân vật lập tức hoàn thành mục tiêu khát vọng.
Cheat ở bản mở rộng Highschool Years
Cho nhân vật đi học ở bản mở rộng này và bạn có thể dùng mã cheat traits.equip_trait [lệnh] kèm một trong các lệnh bên dưới:
- trait_hsexit_graduate_early (tốt nghiệp sớm)
- trait_hsexit_graduate_honors (lễ vinh danh tốt nghiệp)
- trait_hsexit_graduate_valedictorian (thủ khoa tốt nghiệp)
- trait_hsexit_expelled (bị đuổi học)
- trait_hsexit_dropout (bỏ học)
Ngoài ra bạn cũng có thể dùng lệnh traits.remove_trait để loại bỏ các mã cheat đã dùng.
Cheat ở bản mở rộng Werewolf
Để ngay lập tức biến nhân vật thành người sói, dùng lệnh traits.equip_trait trait_occultwerewolf, ngược lại thì dùng lệnh traits.remove_trait trait_occultwerewolf.
Sau khi biến thành người sói, dùng lệnh traits.equip_trait trait_OccultWerewolf_Temperaments_[lệnh] để tạo tính cách đặc trưng:
- AntiCapitalistCanine – Chống tư bản
- BigBadWolf – Tính xấu
- Carnivore – Động vật ăn thịt
- EasilyExcitable – Dễ bị kích động
- FeelsOutcasted – Bị ruồng bỏ
- Frisky – Đùa nhây
- GrumpyWolf – Gắt gỏng
- HatesBeingWet – Ghét nước
- HungryLikeTheWolf – Nhanh đói
- Lunar_ForestMark – Đạt được Con dấu rừng xanh (giảm Nộ nhận được và tốc độ buồn chán bị làm chậm)
- Lunar_HuntMark – Đạt được Con dấu thợ săn (giảm Nộ nhận được và tốc độ nhanh đói bị làm chậm)
- Lunar_NightMark – Đạt được Con dấu bóng đêm (giảm Nộ nhận được và tốc độ giảm năng lượng bị làm chậm)
- Lunar_WolfMark – Đạt được Con dấu sói (giảm Nộ nhận được và tốc độ giảm giao tiếp xã hội bị làm chậm)
- MustBeClean – Thêm tính cách sạch sẽ
- NightWolf – Sói đêm ngủ ngày
- Prideful – Sói đêm kiêu hãnh
- RestlessAnimal – Động vật bồn chồn
- SensitiveHearing – Thính giác nhạy bén
- SurvivalInstincts – Bản năng sống còn
- Territorial – Bản năng lãnh thổ
- WolfBrain – Đầu não
- WrackedWithGuilt – Tội lỗi
Cheat ở bản mở rộng Seasons
Khi vào bản mở rộng này, bạn không thể thay đổi bốn mùa. Dùng mã cheat seasons.set_season [#] để đổi mùa tự do theo ý thích. Trong đó, # đổi thành các số 0 (mùa xuân), 1 (mùa thu), 2 (mùa đông), 3 (mùa xuân).
Bạn cũng có thể dùng lệnh seasons.advance_season để sang mùa khác ngay lập tức.
Cheat ở bản mở rộng Get Famous
Để thêm điểm nổi tiếng, bạn nhập lệnh famepoints [#] trong đó # là số bạn muốn.
Cheat ở bản mở rộng Eco Lifestyle
Một trong những điểm bắt buộc ở bản mở rộng này là bạn phải thay đổi điểm Eco của hàng xóm. Dùng mã cheat eco_footprint.set_eco_footprint_state [#] để làm nhanh điều này. Trong đó # là các số tương ứng 1 (Green Eco), 2 (Neutral Eco), 3 (Industrial Eco).
Cheat ở gói nội dung mở rộng Star Wars: Journey to Batuu
Nếu muốn nhận tiền đặc biệt ở gói DLC này, bạn nhập mã sau:
- bucks.update_bucks_by_amount 512011000
Trong đó số 1000 ở cuối là số tiền bạn nhận được, có thể đổi thành con số bất kỳ.
- cas.unlockbytag GP09
Lệnh trên sẽ mở khóa hết các vật phẩm của DLC này.
- cas.unlockbytag GP10
Lệnh trên sẽ mở khóa hết các trang phục của DLC này.
Cheat ở bản mở rộng Island Living
Ở khu vực có núi lửa, dùng mã volcanic_eruption [small/large] để tạo ra thiên thạch từ trên trời rơi xuống.
Lệnh cheat dùng tổ hợp phím Shift+Click
Sau khi đã dùng lệnh kích hoạt gian lận testingCheats true như đã nói ở trên. Người chơi có thể giữ phím Shift+Click vào nhân vật rồi dùng các lệnh sau:
Bản mở rộng | Đối tượng | Vị trí | Hiệu ứng |
---|---|---|---|
Game gốc | Sim | Hạnh phúc | Điều chỉnh tâm trạng và trạng thái của Sim lên đến mức Happy |
Game gốc | Sim | Nhu cầu | Cho phép hoặc dừng nhu cầu của Sim. |
Game gốc | Sim / Vật phẩm | Thiết lập lại | Dùng trên Sim hoặc vật phẩm để reset lại trạng thái của nó. |
Game gốc | Sim | Thêm vào gia đình | Thêm Sim vào gia đình của bạn. |
Game gốc | Sim | Chỉnh CAS | Quay về màn tạo nhân vật để chỉnh lại tính cách cho chú Sim |
Game gốc | Vật phẩm | Sạch sẽ/bẩn thỉu | Dùng trên một đồ nào đó để biến nó thành bẩn hoặc sạch sẽ. |
Game gốc | Mặt đất | Dịch chuyển tức thời | Shift+Click đến vị trí bất kỳ để dịch chuyển chú Sim |
Game gốc | Vật phẩm | Tạo đầu | Dùng một vật phẩm rồi gắn lên đầu Sim |
Game gốc | Hòm thư | Tiện ích | Thay đổi mức độ tiêu thụ/sản xuất điện và nước trên một mảnh đất. |
Game gốc | Hòm thư | Nhu cầu | Tắt nhu cầu của cả thế giới, của một nhà hoặc làm đầy nhu cầu. |
Pets | Động vật | Kỳ quặc | Khiến thú sợ hoặc yêu thích TV. |
Pets | Bát ăn | Làm đầy | Làm đầy thức ăn cho thú. |
Discover University | Bàn robot | Nhu yếu | Tăng 50 vật phẩm nhu yếu trong hòm đồ của nhân vật |
Eco Lifestyle | Bảng bình chọn/hòm thư | NAP | Ngay lập tức ban hành hoặc bãi bỏ kế hoạch hàng xóm |
Eco Lifestyle | Bảng bình chọn/hòm thư | Tầm ảnh hưởng | Nhận được tầm ảnh hưởng đối với hoạt động của hàng xóm. |
Eco Lifestyle | Sim/máy chế tạo | Tiền bạc | Nhận 500 đồng |
Batuu | Sim | Vật phẩm | Lấy vật phẩm Batuu miễn phí |
Batuu | Sim | Danh tiếng | Điều chỉnh điểm trung thành với phe First Order hoặc Resistance. |
Batuu | Sim | Phe phái | Biến thế giới thành phe First Order hoặc Resistance. |
Batuu | Rey / Kylo Ren | Thêm vào gia đình | Thêm nhân vật trong Star Wars vào gia đình bạn. |
Cottage Living | Động vật | Mối quan hệ | Trở thành bạn thân với động vật |
Cottage Living | Động vật | Áo động vật | Mở khóa trang phục cho động vật. |
Cottage Living | Mặt đất | Tạo thú | Tạo thỏ, gà |
Cottage Living | Chuồng gà / Chuồng thỏ | Đẻ trứng thỏ/gà | Đẻ trứng. |
Cottage Living | Tủ lạnh | Công thức | Mở công thức động vật. |
Cheat mối quan hệ
- relationship.introduce_sim_to_all_others: giới thiệu Sim đến tất cả nhà hàng xóm
- relationships.create_friends_for_sim: tạo một Sim mới đã làm bạn với nhân vật của bạn.
- modifyrelationship [Tên] [Họ] [Tên] [Họ] 100 LTR_Friendship_Main: để tăng nhanh điểm tình bạn giữa hai chú Sim. Dùng số âm (ví dụ -100) để chúng ghét nhau.
- modifyrelationship [Tên] [Họ] [Tên] [Họ] 100 LTR_Romance_Main: để tăng nhanh điểm tình yêu giữa hai chú Sim. Dùng số âm (ví dụ -100) để chúng ghét nhau.
Cheat cái chết
- death.toggle [true/false]: để nhân vật chết hoặc sống lại ngay lập tức
- sims.add_buff Ghostly: biến nhân vật thành ma trong 4 tiếng
- stats.set_stat commodity_Vampire_SunExposure -100: giết Sim đã bị hóa thành quỷ hút máu (chỉ áp dụng ở bản mở rộng Vampire)
Các lệnh để tạo cái chết đặc biệt khác
traits.equip_trait [lệnh dưới]
Bản mở rộng | Kiểu chết | Mã cheat |
---|---|---|
Seasons | Quá nóng | Ghost_Overheat |
Seasons | Quá lạnh | Ghost_Frozen |
Seasons | Sét đánh | Ghost_Lightning |
Jungle Adventure | Bị đầu độc | Poison |
Paranormal Stuff | Trở thành con ma | trait_Ghost_SeanceTable |
Paranormal Stuff | Trở thành con ma | trait_Guidry |
Paranormal Stuff | Trở thành con ma | trait_HauntedHouse_Temperance |
Vampires | Bị mặt trời thiêu chết | traits.equip_trait Vampire_Sun |
Giết thú cưng
- traits.equip_trait Ghost_OldAge [Pet ID]: biến thú cưng thành ma
- sims.get_sim_id_by_name [Tên] [Họ]: lấy Pet ID
- traits.remove_trait Ghost_OldAge [Pet ID]: hồi sinh thú cưng
Cheat kỹ năng
- stats.set_skill_level [mã kỹ năng] [#]: # là số bất kỳ mà bạn muốn kỹ năng đạt đến đó
- Skill_Child_[Creativity/Mental/Motor/Social]: Sim trẻ con sẽ đạt kỹ năng tối đa
Dưới đây là bảng kỹ năng mà Sim có thể cheat được:
Bản mở rộng | Kỹ năng | Mã kỹ năng | Cấp tối đa |
---|---|---|---|
Game gốc | Nấu nướng | Major_HomestyleCooking | 10 |
Game gốc | Nấu nướng | Major_GourmetCooking | 10 |
Game gốc | Pha chế quầy ba | Major_Bartending | 10 |
Game gốc | Trang điểm | Major_Charisma | 10 |
Game gốc | Hài hước | Major_Comedy | 10 |
Game gốc | Câu cá | Major_Fishing | 10 |
Game gốc | Tập gym | Skill_Fitness | 10 |
Game gốc | Làm vườn | Major_Gardening | 10 |
Game gốc | Chơi đàn guitar | Major_Guitar | 10 |
Game gốc | Đàn piano | Major_Piano | 10 |
Game gốc | Đàn violin | Major_Violin | 10 |
Game gốc | Khéo tay | Major_Handiness | 10 |
Game gốc | Tinh nghịch | Major_Mischief | 10 |
Game gốc | Vẽ vời | Major_Painting | 10 |
Game gốc | Chụp ảnh | Major_Photography | 10 |
Game gốc | Lập trình | Major_Programming | 10 |
Game gốc | Khoa học | Major_RocketScience | 10 |
Game gốc | Chơi game | Major_VideoGaming | 10 |
Game gốc | Viết sách | Major_Writing | 10 |
Cats & Dogs | Thú y | Major_Vet | 10 |
Cats & Dogs | Huấn luyện thú | skill_Dog | 5 |
Seasons | Cắm hoa | statistic_skill_AdultMajor_FlowerArranging | 10 |
Seasons | Trượt băng | Hidden_Skating | 5 |
Get Famous | Diễn xuất | Major_Acting | 10 |
Get Famous | Sản xuất | Minor_Media | 5 |
Discover University | Robot | Major_Robotics | 10 |
Discover University | Tranh luận | Major_ResearchDebate | 10 |
Eco Lifestyle | Bịa đặt | AdultMajor_Fabrication | 10 |
Eco Lifestyle | Máy móc | AdultMinor_JuiceFizzing | 5 |
Journey to Batuu | Dùng kiếm ánh sáng | Skill_Fitness | 10 |
Snowy Escape | Leo núi | Major_RockClimbing | 10 |
Snowy Escape | Trượt tuyết | Major_Skiing | 10 |
Snowy Escape | Trượt ván tuyết | Major_Snowboarding | 10 |
Paranormal | Hầu đồng | Minor_Medium | 5 |
Cottage Living | Khâu vá | Skill_CrossStitch | 5 |
Highschool Years | Doanh nhân | adultminor_entrepreneur | 5 |
Cheat nghề nghiệp
- careers.add_career [mã nghề]: thêm nghề nghiệp
- careers.promote [mã nghề]: thăng chức
- careers.remove [mã nghề]: bỏ nghề
- careers.retire [mã nghề]: về hưu
Bản mở rộng | Nghề nghiệp | Mã nghề |
---|---|---|
Highschool Years | Streamer trưởng thành | parttime_streamersidehustle |
Highschool Years | Streamer trẻ con | teen_streamersidehustle |
Highschool Years | KOLs trưởng thành | parttime_simsfluencersidehustle |
Highschool Years | KOLs trẻ con | teen_simsfluencersidehustle |
Cats & Dogs | Bác sĩ thú y | Vet |
Seasons | Nhà thực vật học | Adult_Gardener |
Seasons | Hướng đạo sinh | Scout |
Get Famous | Diễn viên | Actor |
Get Famous | CLB kịch | DramaClub |
Island Living | Nhà bảo tồn | Conservationist |
Island Living | Thợ lặn | PartTime_Diver |
Island Living | Câu cá | PartTime_Fisherman |
Island Living | Cứu hộ | PartTime_Lifeguard |
Island Living | Cứu hộ trẻ em | Teen_Lifeguard |
Discover University | Giáo viên/Giáo sư | Education |
Discover University | Kỹ sư cơ khí/máy tính | Engineering |
Discover University | Thẩm phán/Luật sư | Law |
Eco Lifestyle | Kiến trúc sư | careers_Adult_CivilDesigner |
Eco Lifestyle | Thợ xây | careers_Adult_Freelancer_Agency_Maker |
Paranormal | Thám tử | trait_Freelancer_Career_ParanormalInvestigator_License |
Paranormal | Thăng chức Thám tử | Paranormalinvestigator |
Dream Home Decorator | Trang trí nội thất | Interior |
Dream Home Decorator | Trang trí nội thất | Deco |
Cheat tính cách
Ngoài cách cheat dùng Shift+Click, bạn có thể cheat tính cách cho các chú Sim bằng lệnh sau:
- traits.equip_trait [mã tính cách]: thêm tính cách
- traits.remove_trait [mã tính cách]: bỏ tính cách
Bản mở rộng | Mã tính cách | Hiệu ứng |
---|---|---|
Highschool Years | SociallyAwkward | Trở nên từ chối giao tiếp xã hội |
Highschool Years | PartyAnimal | Thích tiệc tùng |
Highschool Years | Overachiever | Học kỹ năng nhanh hơn nhưng ít bạn |
Werewolves | trait_WerewolfPack_FriendB | Trở thành bạn với phe Wildfangs |
Werewolves | trait_WerewolfPack_FriendA | Trở thành bạn với phe Moonwood |
Werewolves | trait_OccultWerewolf_InitiationBonusTrait | Tăng điểm quan hệ với người sói |
Werewolves | trait_OccultWerewolf_GreaterWolfBlood | Người sói lớn nhanh hơn |
Werewolves | trait_OccultWerewolf_DormantWolf | Thêm tính cách Dormant Wolf |
Werewolves | trait_occultwerewolf | Trở thành hoặc từ bỏ thành người sói |
Cats & Dogs | Attraction | Tình cảm với động vật tăng cao |
Seasons | Stormchaser | Sim thích thời tiết khắc nghiệt |
Seasons | Waterproof | Sim không thể bị ướt |
Seasons | IceMan | Sim không thể bị lạnh |
Seasons | BurningMan | Sim không thể bị cháy |
Seasons | HeatAcclimation | Sim ít bị ảnh hưởng bởi trời nóng |
Seasons | ColdAcclimation | Sim ít bị ảnh hưởng bởi trời lạnh |
Seasons | ScoutingAptitude | Điểm hướng đạo tăng nhanh hơn |
Seasons | FatherWinterBaby | Sim thành ông già Noel |
Get Famous | WorldRenownedActor | Diễn xuất không giờ thất bại |
Get Famous | UnstoppableFame | Không bao giờ hết nổi tiếng |
Island Living | trait_BeachBum_LaidBack | Không bao giờ căng thẳng |
Island Living | trait_Hidden_IslandAncestor_Elemental | Tăng thực vật và gọi núi lửa |
Island Living | trait_NaturalSpeaker | Dễ thu hút Sim khác |
Island Living | trait_FriendOfTheSea | Trở thành bạn với cá heo dễ hơn |
Island Living | trait_OccultMermaid | Thành nàng tiên cá |
Island Living | trait_OccultMermaid_MermaidForm | Hiện đuôi trên đất liền |
Eco Lifestyle | trait_ChampionOfThePeople | Được điểm hài lòng khi nổi tiếng |
Eco Lifestyle | trait_EcoEngineer | Điểm Eco tăng nhanh hơn |
Eco Lifestyle | trait_MasterMaker | Chế tạo mọi thứ với giá rẻ |
Eco Lifestyle | trait_Nature_InfluentialIndividual | Các Sim khác bị ảnh hưởng bởi Sim này |
Eco Lifestyle | trait_eco_master | Truyền cảm hứng cho các Sim khác về môi trường |
Eco Lifestyle | trait_entrepreneur | Sim thích đâầu tư mạo hiểm |
Eco Lifestyle | trait_Fizzyhead | Tập trung hơn khi uống nước trái cây |
Eco Lifestyle | trait_makerNPC | Truyền cảm hứng chế tạo cho các Sim khác |
Snowy Escape | Trait_Adventurous | ??? |
Snowy Escape | Trait_Proper | ??? |
Snowy Escape | Trait_Excursion_Mountaineer_Rank[1/2/3] | ??? |
Snowy Escape | Trait_CorporateWorker_CharismaticCrooner | ??? |
Snowy Escape | Trait_CorporateWorker_LegendaryStamina | ??? |
Snowy Escape | Trait_SurvivalInstinct | ??? |
Snowy Escape | Trait_WorldlyKnowledge | ??? |
Snowy Escape | Trait_TownMascot | ??? |
Cottage Living | trait_Nature_Country | Nhà bảo tồn thiên nhiên |
Cottage Living | trait_AnimalEnthusiast | Say mê động vật |
Cottage Living | trait_LactoseIntolerant | Không dung nạp đường |